Giá thép hình mới nhất năm 2021 bảng báo giá chắc chắn bạn quan tâm
Thép hình là một trong những nguyên liệu sắt thép quan trọng nhất và không thể thiếu trong cuộc sống. Thép hình được ứng dụng vào nhiều công trình và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Giúp cho các công trình bền chắc trường tồn cùng thời gian. Vậy thép hình có những loại nào? Giá thép hình cao thấp ra sao? Mời các bạn cùng tham khảo qua bài viết dưới đây của chúng tôi.
Mục Lục Nội Dung
- 1. Các bước quan trọng để sản xuất thép hình
- 2. Ứng dụng và các loại thép hình trên thị trường hiện nay
- 3.Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống hàng ngày
- 4. Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H, L, C mới nhất năm 2021
- 5. Cách nhận biết thép hình chính hãng 100%
- 6.Tìm đơn vị báo giá thép hình chuẩn xác tại thành phố Hồ Chí Minh?
- 7. Kết luận
1. Các bước quan trọng để sản xuất thép hình
Khai thác các nguyên liệu
Nguyên liệu thô cho sản xuất được khai thác từ mặt đất sau đó đem nung chảy để loại bỏ tạp chất tạo thành các kim loại mạnh.
Khai thác nhúng quặng nóng chảy và xử lý các tạp chất
Trong giai đoạn này tất cả các nguyên liệu chất thải và nguyên liệu thô sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo ra các dòng chảy sau đó chúng sẽ được gửi đến lò oxy để tạo ra các kim loại mạnh.
Tạo phôi cho sản xuất
Tại lò oxy lúc này các kim loại khác được trộn theo các tỷ lệ quy định theo quy chuẩn để tạo ra các phôi thép khác nhau thông thường có 3 loại phôi:
– Phiến
– Phôi được sử dụng để cuộn thành thép cuộn hoặc thép kéo thành dải
– Phôi bloom là loại phôi được sử dụng để thay cho thanh và phôi chúng có hai dạng là phôi nóng và phôi lạnh. Trạng thái nóng để tiếp tục xử lý các sản phẩm. Còn trạng thái trống của phôi là di chuyển đến các vị trí khác tạo sản phẩm thép hình
2. Ứng dụng và các loại thép hình trên thị trường hiện nay
2.1. Các ứng dụng của thép hình
Hiện nay, thép hình được chia thành nhiều loại khác nhau. Mỗi một loại thép sẽ được ứng dụng cho những công trình khác nhau. Vì vậy quý khách hàng trước khi mua sản phẩm nên cân nhắc xem công trình của mình đang cần loại thép hình nào phù hợp? Kích thước và chỉ số ra sao?
Thép hình có thể làm giá đỡ, làm cọc móng, kệ kho xưởng. Có thể làm dầm cẩu trục, xây dựng kho xưởng, tháp truyền thanh, truyền hình. Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, trong công nghiệp đóng tàu, thanh nâng, …Chính vì có nhiều ứng dụng trong cuộc sống như vậy mà nhu cầu sử dụng thép hình ngày càng cao. Giá thép hình vì thế càng được khách hàng quan tâm. Thép hình là nguyên liệu thô được sử dụng trong ngành xây dựng giống như tên của nó. Nó có hình dạng của các chữ cái như: H, I, C, U, L, V
2.2. Các loại thép hình trên thị trường hiện nay
Thép hình được gọi theo hình dạng của nó với: H, I, U, V, L, C, Z …
– Thép có hình dạng chữ I chủ yếu sử dụng để làm dầm uốn. Thép I được sử dụng như một cột giúp tăng độ cứng dọc chắc chắn. Bằng cách mở rộng cánh hoặc ghép hai thép hình chữ I lại với nhau.
– Thép hình chữ H có chiều dài cạnh lớn hơn hình I. Đặc điểm nổi bật của thép H là độ cứng rất cao và khả năng chịu lực cực tốt.
– Thép chữ U có bụng phẳng và cánh rộng hơn nên rất thuận tiện cho việc kết nối với các thành phần khác. Thép hình giống chữ U được sử dụng cho dầm uốn, mái xà gồ. Có thể được sử dụng làm cầu, làm cột khi lắp ráp thành các phần đối xứng với nhau.
– Thép L và V còn được gọi là thép góc thường được sử dụng làm thanh chịu lực cao như thanh của khung liên kết với các loại thép khác để tạo ra các cấu trúc thép hỗn hợp.Thép góc thường được sử dụng nhất trong các kết cấu thép tùy thuộc vào kích thước của cạnh thép. Nó được chia thành thép hình chữ L hoặc thép hình chữ V. Cụ thể nếu hai cạnh bằng nhau nó được gọi là thép V và nếu hai cạnh bị lệch sẽ được gọi là thép hình chữ V lệch hoặc thép hình chữ L.
– Thép hình C do đặc tính chống ăn mòn, không cần sử dụng sơn chống rỉ, thép C xà gồ thường được sử dụng trong rất nhiều ngành xây dựng.
3.Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống hàng ngày
3.1. Ứng dụng của thép hình chữ H, I, U
Mỗi loại thép hình có ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Có thể là kỹ thuật kết cấu xây dựng, đóng tàu, xây dựng kệ kho, xây dựng cầu, dầm cầu trục, …
– Thép hình chữ H có khả năng cân bằng cao vì nó có khả năng chịu lực rất tốt, thép chữ H được áp dụng trong đóng tàu, xây dựng nhà ở, cầu đường, tháp radio, dùng làm đòn bẩy, làm khung trong kết cấu xây dựng, xây dựng nhà máy, chế tạo máy móc và kệ kho hỗ trợ …
– Thép hình giống chữ I thép H có cùng thành phần giống nhau với thanh kết nối dài và 2 thanh ngoài ngắn hơn có độ cứng ngang là rất lớn. Để tăng độ cứng dọc chúng ta có thể ghép 2 thép I lại với nhau thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn rất tốt và chắc chắn.
– Với cấu trúc hình thép chữ U thường được sử dụng để uốn dầm, xà gồ mái xà gồ hoặc cũng có thể được sử dụng làm cột, làm cầu hoặc khi được lắp ráp thành các thanh ngang đối xứng chịu lực cao.
3.2. Ứng dụng của thép hình chữ V, L, C
-Thép hình giống chữ V và L còn được gọi là thép góc thép V gọi là thép góc đều cạnh, còn thép L gọi là thép góc không đều cạnh. Điểm nổi bật là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác để tạo ra kết cấu thép hỗn hợp, ví dụ: cột tiết diện rỗng và dầm tiết diện chữ I thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép hiện nay.
– Thép hình C hay còn gọi là xà gồ C được sử dụng trong nhiều nhất trong ngành công nghiệp xây dựng như xà gồ khung, xà gồ C cho nhà máy và cho cánh tay thép …
4. Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H, L, C mới nhất năm 2021
Giá thép U – I – V – H – C ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch khác nhau. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Như thế mới có thể đảm bảo sẽ có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình tốt nhất.
Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất dưới đây của chúng tôi. Hy vọng các thông tin chi tiết và thực tế này, có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng tin cậy. Giúp tiết kiệm được chi phí khá lớn khi đầu tư cho các dự án của bạn.
4.1 Bảng báo giá thép hình Hòa Phát 2021
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Giá thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 6 | 9,47 | 56,8 | 13,700 |
Thép I120 x 64 x 4.8 | 6 | 11,50 | 69 | 13,700 |
Thép I150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 14,00 | 168 | 13,700 |
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 30,60 | 367,2 | 13,700 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 21,30 | 255,6 | 13,700 |
Giá thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 29,60 | 355,2 | 13,700 |
Thép I294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 56,80 | 681,6 | 13,700 |
Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 36,70 | 440,4 | 13,700 |
Thép I350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 49,60 | 595,2 | 13,700 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 107,00 | 1284 | 13,700 |
4.2. Bảng báo giá thép hình I
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
Giá thép hình I100 | 43.8 | Cây 6m | 558.600 |
I100*5.9*3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52.2 | Cây 6m | 600.000 |
I150*5*7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150*5*7m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198*99*4.5*7TQ | 109.2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198*99*4.5*7jinxi | 109.2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200*100*5.5*8HQ | 127.8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200*100*5.5*8TQ | 127.8 | Cây 6m | 1.342.000 |
Giá thép hình I200*100 jinxi | 127.8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248*124*5*8TQ | 154.2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248*124*5*8jinxi | 154.2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250*125*6*9TQ | 177.6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250*125*6.4*7.9 | 177.6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298*149*5.5*8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298*149*5.5*8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300*150*6.5*9TQ | 220.2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300*150 jinxi | 220.2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346*174*6*6TQ | 248.4 | Cây 6m | 2.537.000 |
Giá thép hình I350*175*7*11TQ | 297.6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350*175*7*11 JINXI | 297.6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396*199*7*11 JINXI | 339.6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400*200*8*13 JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446*199*8*12TQ | 397.2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450*200*9*14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450*200*9*14 JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496*199*9*14 HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500*200*10*16TQ | 537.6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500*200*10*16 JINXI | 537.6 | Cây 6m | 5.552.000 |
Giá thép hình I596*199*10*15HQ | 567.6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600*200*11*17 JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700*300*13*24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800*300*14*26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
4.3. Bảng báo giá thép hình l
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Giá thép hình L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Giá thép hình L75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Giá thép hình L120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Giá thép hình L175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
4.4. Bảng báo giá thép hình V
Quy cách thép hình V | Kg/cây | Giá V đen | giá V mạ kẽm |
Giá thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly | 4.20 | 56,700 | 73,500 |
V 25 x 25 x 2.5 ly | 5.00 | 67,500 | 87,500 |
V 25 x 25 x 3.0 ly NB | 5.55 | 74,925 | 97,125 |
V 30 x 30 x 2.5 ly | 6.20 | 83,700 | 108,500 |
V 30 x 30 x 2.7 ly | 8.00 | 108,000 | 140,000 |
V 30 x 30 x 3.0 ly NB | 6.98 | 94,230 | 122,150 |
V 30 x 30 x 3.5 ly | 8.50 | 114,750 | 148,750 |
V 40 x 40 x 2.5 ly | 8.60 | 111,800 | 146,200 |
V 40 x 40 x 2.8 ly | 9.50 | 123,500 | 161,500 |
V 40 x 40 x 3.0 ly NB | 10.17 | 132,210 | 172,890 |
V 40 x 40 x 3.2 ly | 10.50 | 136,500 | 178,500 |
V 40 x 40 x 3.5 ly | 11.50 | 149,500 | 195,500 |
V 40 x 40 x 3.7 ly | 12.40 | 161,200 | 210,800 |
Giá thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly NB | 13.05 | 169,650 | 221,850 |
V 40 x 40 x 4.3 ly | 14.50 | 188,500 | 246,500 |
V 50 x 50 x 2.5 ly | 12.50 | 162,500 | 212,500 |
V 50 x 50 x 2.7 ly | 13.00 | 169,000 | 221,000 |
V 50 x 50 x 2.9 ly | 13.50 | 175,500 | 229,500 |
V 50 x 50 x 3.2 ly | 14.50 | 188,500 | 246,500 |
V 50 x 50 x 3.4 ly | 15.00 | 195,000 | 255,000 |
V 50 x 50 x 3.5 ly | 15.50 | 201,500 | 263,500 |
V 50 x 50 x 3.8 ly | 16.00 | 208,000 | 272,000 |
V 50 x 50 x 4.0 ly | 17.56 | 228,280 | 298,520 |
V 50 x 50 x 4.2 ly | 18.00 | 234,000 | 306,000 |
V 50 x 50 x 4.5 ly | 19.00 | 247,000 | 323,000 |
V 50 x 50 x 4.7 ly | 20.00 | 260,000 | 340,000 |
Giá thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly NB đỏ | 20.26 | 263,380 | 344,420 |
V 50 x 50 x 5.0 ly NB đen | 22.00 | 286,000 | 374,000 |
V 50 x 50 x 5.2 ly | 23.00 | 299,000 | 391,000 |
V 63 x 63 x 4.2 ly | 24.00 | 312,000 | 408,000 |
V 63 x 63 x 5.0 ly NB | 27.78 | 361,140 | 472,260 |
V 63 x 63 x 6.0 ly | 32.50 | 422,500 | 552,500 |
V 63 x 63 x 6.0 ly NB | 32.83 | 426,790 | 558,110 |
V 70 x 70 x 4.8 ly | 30.00 | 390,000 | 510,000 |
V 70 x 70 x 5.5 ly | 32.00 | 416,000 | 544,000 |
V 70 x 70 x 5.8 ly | 36.00 | 468,000 | 612,000 |
V 70 x 70 x 6.0 ly NB | 36.59 | 475,670 | 622,030 |
V 70 x 70 x 7.0 ly | 42.00 | 546,000 | 714,000 |
V 75 x 75 x 5.0 ly | 31.50 | 409,500 | 535,500 |
V 75 x 75 x 5.6 ly | 37.50 | 487,500 | 637,500 |
V 75 x 75 x 8.0 ly | 52.50 | 682,500 | 892,500 |
Giá thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly NB | 39.36 | 511,680 | 669,120 |
V 75 x 75 x 8.0 ly NB | 52.93 | 688,090 | 899,810 |
V 80 x 80 x 6.0 ly | 44.04 | 572,520 | 748,680 |
V 80 x 80 x 7.0 ly | 47.00 | 611,000 | 799,000 |
V 80 x 80 x 8.0 ly | 57.78 | 751,140 | 982,260 |
V 80 x 80 x 10 ly | 71.40 | 928,200 | 1,213,800 |
V 90 x 90 x 7.0 ly | 57.66 | 749,580 | 980,220 |
V 90 x 90 x 8.0 ly | 65.40 | 850,200 | 1,111,800 |
V 90 x 90 x 9.0 ly | 73.20 | 951,600 | 1,244,400 |
V 90 x 90 x 10 ly | 90.00 | 1,170,000 | 1,530,000 |
V 100 x 100 x 7.0 ly | 67.00 | 871,000 | 1,139,000 |
V 100 x 100 x 9.0 ly | 73.20 | 951,600 | 1,244,400 |
V 100 x 100 x 10 ly | 90.00 | 1,170,000 | 1,530,000 |
V 100 x 100 x 12 ly | 106.80 | 1,388,400 | 1,815,600 |
V 120 x 120 x 8.0 ly | 88.20 | 1,146,600 | 1,499,400 |
Giá thép hình V 120 x 120 x 10 ly | 109.20 | 1,419,600 | 1,856,400 |
V 120 x 120 x 12 ly | 129.60 | 1,684,800 | 2,203,200 |
V 125 x 125 x 8.0 ly | 91.80 | 1,193,400 | 1,560,600 |
V 125 x 125 x 10 ly | 114.00 | 1,482,000 | 1,938,000 |
V 125 x 125 x 12 ly | 135.60 | 1,762,800 | 2,305,200 |
V 150 x 150 x 10 ly | 138.00 | 1,794,000 | 2,346,000 |
V 150 x 150 x 12 ly | 163.80 | 2,129,400 | 2,784,600 |
V 150 x 150 x 15 ly | 202.80 | 2,636,400 | 3,447,600 |
V 180 x 180 x 15 ly | 245.40 | 3,190,200 | 4,171,800 |
V 180 x 180 x 18 ly | 291.60 | 3,790,800 | 4,957,200 |
V 200 x 200 x 16 ly | 291.00 | 3,783,000 | 4,947,000 |
V 200 x 200 x 20 ly | 359.40 | 4,672,200 | 6,109,800 |
V 200 x 200 x 24 ly | 426.60 | 5,545,800 | 7,252,200 |
V 250 x 250 x 28 ly | 624.00 | 8,112,000 | 10,608,000 |
V 250 x 250 x 35 ly | 768.00 | 9,984,000 | 13,056,000 |
4.5. Bảng báo giá thép hình U
Bảng giá thép hình U | ||||
Tên thép & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Giá thép hình U quy cách 65x30x3.0 | 6m | 29.00 | 14,050 | 407,450 |
Thép hình U quy cách 80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 14,050 | 594,315 |
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 14,050 | 724,137 |
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 14,050 | 876,720 |
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 14,050 | 1,036,890 |
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 14,050 | 3,135,960 |
Giá thép hình U quy cách 160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 14,050 | 1,197,060 |
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 14,050 | 2,933,640 |
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 | 12m | 220.8 | 14,050 | 3,102,240 |
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 | 12m | 330 | 14,050 | 4,636,500 |
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 | 12m | 414 | 14,050 | 5,816,700 |
Giá thép hình U quy cách 400x100x10.5 | 12m | 708 | 14,050 | 9,947,400 |
4.6. Bảng báo giá thép tấm thép hình mới nhất 2021
Giá Thép Tấm SS400B/Q235B/A36 2020 | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
4.7. Bảng báo giá thép hình H
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT (đ) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT (đ) |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000mm | 12 | 206.4 | 12,909 | 2,664,418 | 14,200 | 2,930,880
|
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000mm | 12 | 285.6 | 12,909 | 3,686,810 | 14,200 | 14,200 |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000mm | 12 | 378 | 12,909 | 4,879,602 | 14,200 | 5,367,600 |
4 | Thép hình H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000mm | 12 | 484.8 | 13,182 | 6,390,634 | 14,500 | 7,029,600 |
5 | Thép hình H200 x 200 x 8 x 12 x 12000mm | 12 | 598.8 | 13,182 | 7,893,382 | 14,500 | 8,682,600 |
6 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000mm | 12 | 868.8 | 13,182 | 11,452,522 | 14,500 | 12,597,600 |
7 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000mm | 12 | 1128 | 13,182 | 14,869,296 | 14,500 | 16,356,000 |
8 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12000mm | 12 | 956.4 | 13,455 | 12,868,362 | 14,800 | 14,154,720 |
9 | Thép hình H350 x 350 x 12 x 19 x 12000mm | 12 | 1644 | 13,273 | 21,820,812 | 14,600 | 24,002,400 |
10 | Thép hình H400 x 400 x 13 x 21 x 12000mm | 12 | 2064 | 13,273 | 27,395,472 | 14,600 | 30,134,400 |
11 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000mm | 12 | 1488 | 13,455 | 20,021,040 | 14,800 | 22,022,400 |
5. Cách nhận biết thép hình chính hãng 100%
Công trình có chất lượng tốt phụ thuộc nhiều vào chất lượng thép tuy nhiên tình trạng hàng kém chất lượng xuất hiện nhiều hiện nay điều cần thiết bạn phải tiến hành kiểm tra thép xây dựng một cách kỹ lưỡng và cẩn trọng bằng cách kiểm tra dưới đây
5.1. Nhận biết qua màu sắc
Những thanh thép kém chất lượng và không đảm bảo theo quy chuẩn thường có màu sắc không đều màu thường có màu xanh đậm bạn nên chú ý tới những vị trí góc cạnh biểu hiện này sẽ rõ nét để các bạn nhận biết. Những thanh thép hình có màu xanh đen, màu sắc đều nhau bóng láng ở tất cả các vị trí là một trong các dấu hiệu của thép chất lượng tốt.
5.2. Nhận biết qua logo, mác thép
– Để ý tới các logo và các ký hiệu sản phẩm, mác thép, chứng nhận ISO của nhà sản xuất trên bề mặt cây thép, các ký hiệu càng rõ ràng, sắc nét thì càng chứng tỏ là thép có chất lượng tốt nhất.
5.2. Nhận biết qua bảng giá thép hình
– Thép chất lượng tốt thường có bảng báo giá thép hình khá tương đồng giữa các địa chỉ bán, nếu giá quá thấp thì không phải là thép chất lượng được.
– Thép kém chất lượng thường giòn, dễ gãy, không có độ sáng bóng, không có độ tinh xảo. Không có chứng nhận tiêu chuẩn của sản phẩm. Thép có chất lượng tốt thường được kiểm định tại các trung tâm kiểm định có uy tín. Có thành phần hóa học tốt, việc gia công thép hình có độ đàn hồi cao và độ uốn của sản phẩm tốt.
– Cần kiểm tra thép xây dựng kỹ lưỡng để biết chính xác có phải thép chất lượng hay không bởi vì nếu là thép kém chất lượng thì gây ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng công trình xây dựng.
6.Tìm đơn vị báo giá thép hình chuẩn xác tại thành phố Hồ Chí Minh?
Thép giả, thép nhái, kém chất lượng sẽ gây hậu quả vô cùng nghiêm trọng với công trình. Vì thế để mua được các sản phẩm thép chất lượng và giá thép hình hợp lý nhất. Khách hàng nên mua tại các đại lý phân phối thép uy tín nhất.
Công ty thép Bích Hương là một trong những đơn vị uy tín đó. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng nhất đến với khách hàng. Là đại lý cấp 1 của Hòa Phát, với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, Bích Hương cam kết với khách hàng mang đến các sản phẩm chất lượng nhất.
Lựa chọn Bích Hương là lựa chọn hàng đầu dành cho khách hàng khi mua thép hình và báo giá thép hình cho các công trình xây dựng. Với chế độ bảo hành tuyệt vời, chúng tôi cam kết mang đến cho người tiêu dùng các sản phẩm thép tốt nhất.
7. Kết luận
Trên đây là những thông tin chia sẻ để khách hàng tham khảo về bảng báo giá thép hình. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp là hữu ích. Giúp cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với giá thành tốt nhất cho những dự định công trình của bạn được thành công nhất.
Mọi chi tiết mong quý khách hàng liên hệ với chúng tôi:
Công ty thép Bích Hương
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023
Xem thêm:
Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất