Giá sắt hộp bảng giá mới nhất bạn không nên bỏ qua
Sắt thép là những nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Sắt hộp là nguyên liệu quan trọng nhất để làm khung tủ, khung xe máy, xe đạp,… Không thể thiếu của kết cấu dầm thép, khung mái nhà, ống dẫn thép, tháp anten,… và nhiều các ứng dụng khác. Giá sắt hộp vì thế cũng trở nên quan trọng và được nhiều người quan tâm? Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu về những đặc tính, ứng dụng và bảng báo giá sắt hộp mới nhất năm 2021 trong bài viết dưới đây của thép Bích Hương.
Mục Lục Nội Dung
- 1. Vài nét về sản phẩm sắt hộp?
- 2. Ứng dụng của sắt hộp trong đời sống hàng ngày?
- 3. Những ưu nhược điểm của sắt hộp
- 4. Những thương hiệu sắt hộp uy tín nhất hiện nay
- 5. Bảng giá các loại sắt hộp mới nhất năm 2021
- 7. Cách nhận biết thép hộp có chất lượng tốt nhất
- 8. Đại lý Bích Hương, đơn vị cung cấp giá sắt hộp năm 2021 chuẩn nhất?
- 9. Kết luận
1. Vài nét về sản phẩm sắt hộp?
Sắt hộp rất quan trọng với các công trình xây dựng. Sắt hộp là một loại vật liệu được chế tạo và sản xuất từ một loại hợp kim với khoảng 98% là sắt. 2% sẽ là nguyên tố Cacbon (khoảng 0.02% đến 0.04%) là các nguyên tố hóa học khác.
Nhờ sự liên kết của các nguyên tố này giúp ổn định cấu trúc nguyên tử sắt. Tăng cường độ cứng, độ bền và độ dẻo của sản phẩm sắt hộp. Các loại sắt hộp thông thường có các chiều dài khá đa dạng và phong phú. Có thể từ 6m đến 18m phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng của công trình.
2. Ứng dụng của sắt hộp trong đời sống hàng ngày?
Hiện nay sắt hộp trở thành vật liệu khá phổ biến và quan trọng trong ngành xây dựng với nhiều chức năng và cách ứng dụng. Chúng có các ưu thế về độ cứng, tính bền vững và độ sáng bóng rất cao.
Những ứng dụng tuyệt vời của sắt hộp có thể kể đến đó là:
– Xây dựng cổng các lan can hay hàng rào ở nhiều công trình khác nhau.
– Ứng dụng phổ biến trong công trình xây dựng các hạng mục gác xép và các mái tôn.
Ngoài ra, chúng còn được dùng trong các công trình dân dụng như xây dựng nhà ở, công trình phụ. Các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, nhà tập thể, nhà ở của các gia đình cũng không thể không có vật liệu này
3. Những ưu nhược điểm của sắt hộp
Sản phẩm sắt hộp cũng có những ưu và nhược điểm riêng. Khi lựa chọn sử dụng, khách hàng nên cân nhắc kỹ trước khi chọn mua sản phẩm sắt hộp cho công trình của gia đình mình.
Về ưu điểm:
Lý do quan trọng nhất khiến cho sắt hộp được tin dùng và sử dụng phổ biến là bởi những ưu điểm vượt trội sau:
– Sản phẩm sắt dạng hộp bền, bóng với 2 dạng kết cấu rất thông dụng là dạng hộp hình chữ nhật hoặc hình vuông.
– Sắt có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và đặc biệt là khả năng uốn do độ dẻo rất lớn.
– Hạn chế tối đa các hiện tượng han gỉ của sắt nhờ khả năng chống lại các oxy hóa tốt và chịu được các tác động của môi trường.
– Có tuổi thọ và độ bền cao. Do vậy hạn chế được đáng kể về chi phí bảo trì và bảo dưỡng trong suốt quá trình sử dụng.
– Có khả năng chống cháy hiệu quả vì thép hộp không bắt lửa.
Về nhược điểm:
Sắt hộp là một vật liệu sở hữu rất nhiều ưu điểm được nhiều người tin dùng và ưa chuộng. Để nói về nhược điểm thì rất rất ít có lẽ chỉ là độ thẩm mĩ hơi thấp mà thôi các bạn ạ.
4. Những thương hiệu sắt hộp uy tín nhất hiện nay
Hiện nay, trên thị trường sắt thép có rất nhiều những thương hiệu chuyên cung cấp sắt hộp uy tín và nổi tiếng. Các bạn có thể chọn lựa các thương hiệu mà mình yêu thích và cảm thấy phù hợp. Chúng tôi xin được cung cấp cho bạn một thương hiệu nổi tiếng nhất để các bạn tham khảo:
4.1. Sắt hộp của Hòa Phát
Hòa Phát được biết đến là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng. Với nhiều năm kinh nghiệm xây dựng và phát triển. Sắt hộp Hòa Phát đã chứng minh với khách hàng qua chất lượng sản phẩm. Để từ đó có chỗ đứng nhất định trong lòng người tiêu dùng trong nước lẫn ngoài nước.
Với quy trình sản xuất vô cùng hiện đại và được áp dụng công nghệ kỹ thuật khoa học tiên tiến trên thế giới. Sắt thép Hòa Phát cung cấp cho thị trường toàn bộ những loại vật liệu xây dựng chất lượng. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, độ uốn dẻo và cam kết lâu dài về độ bền.
4.2. Sắt hộp Hoa Sen
Nhắc đến lĩnh vực xây dựng, cái tên Hoa Sen chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người. Các sản phẩm sắt hộp của Hoa Sen được sử dụng trong các công trình với quy mô lớn và hiện đại. Chúng còn được ưa chuộng gắn kết trong cuộc sống thực tế của chính ngôi nhà chúng ta.
Đến nay sắt hộp Hoa Sen đã được phủ khắp trên thị trường trong nước. Đây cũng là dòng sản phẩm được các thị trường phát triển trên thế giới rất ưa chuộng. Sắt hộp Hoa Sen có khả năng chống oxy hóa và hạn chế han gỉ để chống lại các tác nhân của môi trường. Nhờ độ cứng tuyệt vời, giúp chịu lực cực tốt, đem lại tuổi thọ cao cho các công trình của bạn.
4.3 Sắt hộp Việt Nhật
Là một sản phẩm được sản xuất dựa trên các quy trình Nhật Bản với công nghệ hiện đại và vô cùng tiên tiến. Sắt hộp Việt Nhật đáp ứng mọi tiêu chuẩn quốc tế, mang thương hiệu vàng đến với thị trường toàn cầu hiện nay.
Thương hiệu sắt thép Việt Nhật được các chuyên gia xây dựng đánh giá là sản phẩm của sự hoàn thiện bậc nhất. Việt Nhật đem đến sự sang trọng, mới mẻ và an toàn tuyệt đối cho mọi công trình của bạn.
5. Bảng giá các loại sắt hộp mới nhất năm 2021
5.1 Giá sắt hộp 50×100
Sắt hộp 50×100 là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng. Đa số sắt hộp được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như đóng tàu, cầu đường, hóa chất. Dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… Và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác nữa.
Trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 50×100 và sắt hộp đen 50×100. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Nga, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc… thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A36, ASTM A500, JIS – g3302,…
Các dòng sản phẩm do các ông lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Hoa Sen thường sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm thép hộp 50×100, sắt hộp 50×100 cung cấp đều có đầy đủ các hóa đơn và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Cam kết sản phẩm mới 100% bề mặt nhẵn, sáng bóng, không rỉ sét.
5.1.1. Bảng giá cụ thể
sắt hộp (a x b x c) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x100x0.9 | 2.11 | 12.68 |
50x100x1.0 | 2.35 | 14.08 |
50x100x1.1 | 2.58 | 15.49 |
50x100x1.2 | 2.82 | 16.89 |
50x100x1.4 | 3.22 | 19.33 |
50x100x1.5 | 3.45 | 20.68 |
50x100x1.6 | 3.67 | 22.03 |
50x100x1.7 | 3.90 | 23.37 |
50x100x1.8 | 4.12 | 24.69 |
50x100x1.9 | 4.34 | 26.03 |
50x100x2.0 | 4.56 | 27.34 |
50x100x2.1 | 4.78 | 28.68 |
50x100x2.2 | 5.00 | 29.99 |
50x100x2.3 | 5.22 | 31.29 |
50x100x2.4 | 5.44 | 32.61 |
50x100x2.5 | 5.65 | 33.89 |
50x100x2.7 | 6.08 | 36.50 |
50x100x2.8 | 6.30 | 37.77 |
50x100x2.9 | 6.51 | 39.08 |
50x100x3.0 | 6.72 | 40.33 |
50x100x3.1 | 6.94 | 41.63 |
50x100x3.2 | 7.15 | 42.87 |
50x100x3.4 | 7.57 | 45.43 |
50x100x3.5 | 7.78 | 46.65 |
50x100x3.7 | 8.20 | 49.19 |
50x100x3.8 | 8.40 | 50.39 |
50x100x3.9 | 8.61 | 51.67 |
50x100x4.0 | 8.81 | 52.86 |
5.1.2. Giá sắt hộp 50×100 đen
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
50x100x1.4 | 300.000 |
50x100x1.5 | 310.000 |
50x100x1.8 | 355.000 |
50x100x2.0 | 400.000 |
50x100x2.3 | 455.000 |
50x100x2.5 | 505.000 |
50x100x2.8 | 550.000 |
50x100x3.0 | 600.000 |
50x100x3.2 | 635.000 |
5.1.3. Bảng giá sắt hộp 50×100 mạ kẽm
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
50x100x1.4 | 310.000 |
50x100x1.5 | 335.000 |
50x100x1.8 | 410.000 |
50x100x2.0 | 450.000 |
50x100x2.3 | 515.000 |
50x100x2.5 | 589.000 |
50x100x2.8 | 625.000 |
50x100x3.0 | 660.000 |
50x100x3.2 | 705.000 |
5.2 Giá sắt hộp 50×50
Sắt thép hộp 50×50 sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Có 2 loại sản phẩm là sắt hộp vuông 50×50 mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày của sản phẩm khác nhau nên giá thành của sản phẩm cũng có chênh lệch nhất định.
Sắt hộp 50×50 có các mác như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), GB (Q195, Q235, Q345) EN BS (S235, S275, S355). Được sản xuất bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc và Mỹ. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất.
Các sản phẩm sắt thép mà Bích Hương cung cấp và phân phối đến quý khách hàng. Đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
5.2.1. Bảng giá cụ thể
Quy cách thép (a x a c t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x50x1.0 | 1.53 | 9.19 |
50x50x1.1 | 1.68 | 10.09 |
50x50x1.2 | 1.83 | 10.98 |
50x50x1.4 | 2.12 | 12.74 |
50x50x1.5 | 2.27 | 13.62 |
50x50x1.6 | 2.42 | 14.49 |
50x50x1.7 | 2.56 | 15.36 |
50x50x1.8 | 2.70 | 16.22 |
50x50x1.9 | 2.85 | 17.08 |
50x50x2.0 | 2.99 | 17.94 |
50x50x2.1 | 3.13 | 18.78 |
50x50x2.2 | 3.27 | 19.63 |
50x50x2.3 | 3.41 | 20.47 |
50x50x2.4 | 3.55 | 21.31 |
50x50x2.5 | 3.69 | 22.14 |
50x50x2.7 | 3.97 | 23.79 |
50x50x2.8 | 4.10 | 24.60 |
50x50x2.9 | 4.24 | 25.42 |
50x50x3.0 | 4.37 | 26.23 |
50x50x3.1 | 4.51 | 27.03 |
50x50x3.2 | 4.64 | 27.83 |
50x50x3.4 | 4.90 | 29.41 |
50x50x3.5 | 5.03 | 30.20 |
5.2.2. Bảng giá cụ thể Giá sắt hộp 50×50
Thép hộp vuông 50×50 đen
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
50x50x1.0 | 140.000 |
50x50x1.1 | 155.000 |
50x50x1.2 | 175.500 |
50x50x1.4 | 190.000 |
50x50x1.5 | 205.000 |
50x50x1.6 | 220.500 |
50x50x1.7 | 235.000 |
50x50x1.8 | 250.000 |
50x50x1.9 | 275.000 |
50x50x2.0 | 290.000 |
50x50x2.1 | 305.000 |
50x50x2.2 | 320.000 |
50x50x2.3 | 335.000 |
50x50x2.4 | 350.000 |
50x50x2.5 | 365.000 |
50x50x2.7 | 380.000 |
50x50x2.8 | 395.000 |
50x50x2.9 | 410.000 |
50x50x3.0 | 425.000 |
50x50x3.1 | 440.000 |
50x50x3.2 | 455.000 |
50x50x3.4 | 470.000 |
50x50x3.5 | 485.000 |
5.2.3. Giá sắt hộp vuông 50×50 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
50x50x1.0 | 150.000 |
50x50x1.1 | 165.000 |
50x50x1.2 | 180.000 |
50x50x1.4 | 195.000 |
50x50x1.5 | 210.000 |
50x50x1.6 | 225.000 |
50x50x1.7 | 240.000 |
50x50x1.8 | 255.000 |
50x50x1.9 | 270.000 |
50x50x2.0 | 285.000 |
50x50x2.1 | 300.000 |
50x50x2.2 | 315.000 |
50x50x2.3 | 330.000 |
50x50x2.4 | 345.000 |
50x50x2.5 | 350.000 |
50x50x2.7 | 365.000 |
50x50x2.8 | 380.000 |
50x50x2.9 | 395.000 |
50x50x3.0 | 410.000 |
50x50x3.1 | 425.000 |
50x50x3.2 | 440.000 |
50x50x3.4 | 455.000 |
50x50x3.5 | 470.000 |
6.3 Giá sắt hộp 25×25
Sắt hộp 25×25 được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường hiện nay, sắt hộp vuông 25×25 có 2 loại sản phẩm là sắt hộp đen và sắt mạ kẽm. Với độ dày khác nhau thì giá thành cũng khác nhau.
Sắt hộp 25×25 có các mác là : ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400. Được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và uy tín..
6.3.1. Bảng giá cụ thể
Quy cách (a x a c t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
25x25x0.7 | 0.53 | 3.19 |
25x25x0.8 | 0.60 | 3.62 |
25x25x0.9 | 0.68 | 4.06 |
25x25x1.0 | 0.75 | 4.48 |
25x25x1.1 | 0.82 | 4.91 |
25x25x1.2 | 0.89 | 5.33 |
25x25x1.4 | 1.03 | 6.15 |
25x25x1.5 | 1.09 | 6.56 |
25x25x1.6 | 1.16 | 6.96 |
25x25x1.7 | 1.23 | 7.35 |
25x25x1.8 | 1.29 | 7.75 |
25x25x1.9 | 1.36 | 8.13 |
25x25x2.0 | 1.42 | 8.52 |
6.3.2. Giá sắt hộp 25×25 Thép hộp vuông 25×25 đen
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
25x25x0.7 | 42.000 |
25x25x0.8 | 45.000 |
25x25x0.9 | 48.500 |
25x25x1.0 | 53.500 |
25x25x1.2 | 59.500 |
25x25x1.4 | 65.000 |
25x25x1.5 | 73.000 |
25x25x1.8 | 79.500 |
25x25x2.0 | 85.000 |
6.3.3. Giá sắt hộp vuông 25×25 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
25x25x0.8 | 45.000 |
25x25x0.9 | 49.500 |
25x25x1.0 | 54.000 |
25x25x1.2 | 61.000 |
25x25x1.4 | 72.500 |
25x25x1.5 | 80.000 |
25x25x1.8 | 92.000 |
25x25x2.0 | 101.500 |
6.4 Giá sắt hộp 40×40
Sắt hộp 40×40 được ứng dụng trong các công trình nhà ở,… Trên thị trường sắt hộp vuông 40×40 có 2 loại sản là hộp mạ kẽm và sắt hộp đen. Mỗi độ dày khác nhau, giá thành của sản phẩm sẽ có sự chênh lệch rõ rệt.
Các sản phẩm sắt hộp mà chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
6.4.1. Bảng giá cụ thể
Quy cách (a x a c t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
40x40x0.8 | 0.98 | 5.88 |
40x40x0.9 | 1.10 | 6.60 |
40x40x1.0 | 1.22 | 7.31 |
40x40x1.1 | 1.34 | 8.02 |
40x40x1.2 | 1.45 | 8.72 |
40x40x1.4 | 1.69 | 10.11 |
40x40x1.5 | 1.80 | 10.80 |
40x40x1.6 | 1.91 | 11.48 |
40x40x1.7 | 2.03 | 12.16 |
40x40x1.8 | 2.14 | 12.83 |
40x40x1.9 | 2.25 | 13.50 |
40x40x2.0 | 2.36 | 14.17 |
40x40x2.1 | 2.47 | 14.83 |
40x40x2.2 | 2.58 | 15.48 |
40x40x2.3 | 2.69 | 16.14 |
40x40x2.4 | 2.80 | 16.78 |
40x40x2.5 | 2.91 | 17.43 |
40x40x2.7 | 3.12 | 18.70 |
40x40x2.8 | 3.22 | 19.33 |
40x40x2.9 | 3.33 | 19.95 |
40x40x3.0 | 3.43 | 20.57 |
40x40x3.1 | 3.53 | 21.19 |
6.4.2. Giá sắt hộp 40×40 Thép hộp vuông 40×40 đen
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
40x40x0.8 | 90.500 |
40x40x0.9 | 96.000 |
40x40x1.0 | 101.500 |
40x40x1.1 | 107.000 |
40x40x1.2 | 112.000 |
40x40x1.4 | 121.000 |
40x40x1.5 | 126.000 |
40x40x1.6 | 130.000 |
40x40x1.7 | 135.500 |
40x40x1.8 | 140.500 |
40x40x1.9 | 146.000 |
40x40x2.0 | 151.000 |
40x40x2.1 | 157.000 |
40x40x2.2 | 163.500 |
40x40x2.3 | 169.500 |
40x40x2.4 | 186.000 |
40x40x2.5 | 195.000 |
40x40x2.7 | 207.000 |
40x40x2.8 | 218.000 |
40x40x2.9 | 226.000 |
40x40x3.0 | 243.000 |
40x40x3.1 | 260.000 |
6.4.3. Thép hộp vuông 40×40 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
40x40x0.8 | 110.000 |
40x40x0.9 | 120.500 |
40x40x1.0 | 129.000 |
40x40x1.1 | 134.000 |
40x40x1.2 | 146.000 |
40x40x1.4 | 160.000 |
40x40x1.5 | 169.000 |
40x40x1.6 | 179.000 |
40x40x1.7 | 195.000 |
40x40x1.8 | 209.000 |
40x40x1.9 | 216.000 |
40x40x2.0 | 227.000 |
40x40x2.1 | 238.000 |
40x40x2.2 | 247.000 |
40x40x2.3 | 254.000 |
40x40x2.4 | 260.500 |
40x40x2.5 | 269.500 |
40x40x2.7 | 276.000 |
40x40x2.8 | 284.500 |
40x40x2.9 | 292.000 |
40x40x3.0 | 301.000 |
40x40x3.1 | 312.500 |
6.5 Giá sắt hộp 40×80
Sắt hộp 40×80 được sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất. Dùng làm kết cấu dầm, ống dẫn, lan can cầu thang, khung sườn,… Và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Trên thị trường sắt thép hiện nay có 2 loại sắt hộp là mạ kẽm 40×80 và sắt hộp đen 40×80. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … Thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – g3302,…
Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước. Sản phẩm sắt hộp 40×80, thép hộp 40×80 được cung cấp đều có đầy đủ hóa đơn các chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Cam kết sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không han rỉ sét.
6.5.1. Bảng giá cụ thể
Quy cách sắt(a x b x c) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
40x80x0.8 | 1.50 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.70 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.80 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
6.5.2.Báo giá thép hộp 40×80 Hòa Phát. Giá Thép hộp 40×80 đen
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
40x80x1.1 | 190.000 |
40x80x1.2 | 210.000 |
40x80x1.4 | 235.000 |
40x80x1.5 | 250.000 |
40x80x1.8 | 295.000 |
40x80x2.0 | 315.000 |
40x80x2.3 | 345.000 |
40x80x2.5 | 395.000 |
40x80x2.8 | 435.000 |
40x80x3.0 | 470.000 |
40x80x3.2 | 505.000 |
6.5.3. Giá Thép hộp 40×80 mạ kẽm
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
40x80x1.1 | 199.000 |
40x80x1.2 | 220.000 |
40x80x1.4 | 255.000 |
40x80x1.5 | 275.000 |
40x80x1.8 | 325.000 |
40x80x2.0 | 355.000 |
40x80x2.3 | 395.000 |
40x80x2.5 | 435.000 |
40x80x2.8 | 490.000 |
40x80x3.0 | 520.000 |
40x80x3.2 | 563.000 |
6.6 Giá sắt hộp 60×60
Sắt hộp 60×60 được sử dụng rộng rãi trong các công trình lớn nhỏ. Có 2 loại sắt hộp vuông 60×60 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày mỏng khác nhau, giá thành của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định khác nhau.
Sắt hộp 60×60 có các mác điển hình là: CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), GB (Q195, Q235, Q345), EN BS (S235, S275, S355). Được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn có uy tín và kinh nghiệm như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,…Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả sản phẩm sắt hộp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
Tất cả sản phẩm sắt hộp mà các nhà sản xuất cung cấp được phân phối đến quý khách hàng đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
6.6.1. Bảng giá cụ thể
Quy cách thép (a x a c t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
60x60x1.0 | 1.85 | 11.08 |
60x60x1.1 | 2.03 | 12.16 |
60x60x1.2 | 2.21 | 13.24 |
60x60x1.4 | 2.56 | 15.38 |
60x60x1.5 | 2.74 | 16.45 |
60x60x1.6 | 2.92 | 17.51 |
60x60x1.7 | 3.09 | 18.56 |
60x60x1.8 | 3.27 | 19.61 |
60x60x1.9 | 3.44 | 20.66 |
60x60x2.0 | 3.62 | 21.70 |
60x60x2.1 | 3.79 | 22.74 |
60x60x2.2 | 3.96 | 23.77 |
60x60x2.3 | 4.13 | 24.80 |
60x60x2.4 | 4.31 | 25.83 |
60x60x2.5 | 4.48 | 26.85 |
60x60x2.7 | 4.81 | 28.87 |
60x60x2.8 | 4.98 | 29.88 |
60x60x2.9 | 5.15 | 30.88 |
60x60x3.0 | 5.31 | 31.88 |
60x60x3.1 | 5.48 | 32.87 |
60x60x3.2 | 5.64 | 33.86 |
60x60x3.4 | 5.97 | 35.82 |
60x60x3.5 | 6.13 | 36.79 |
6.6.2. Báo giá sắt thép hộp 60×60
Thép hộp vuông 60×60 đen
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
60x60x1.0 | 144.000 |
60x60x1.1 | 159.000 |
60x60x1.2 | 173.000 |
60x60x1.4 | 187.000 |
60x60x1.5 | 201.000 |
60x60x1.6 | 215.000 |
60x60x1.7 | 230.000 |
60x60x1.8 | 245.000 |
60x60x1.9 | 260.000 |
60x60x2.0 | 275.000 |
60x60x2.1 | 290.000 |
60x60x2.2 | 305.000 |
60x60x2.3 | 320.000 |
60x60x2.4 | 335.000 |
60x60x2.5 | 350.000 |
60x60x2.7 | 365.000 |
60x60x2.8 | 380.000 |
60x60x2.9 | 395.000 |
60x60x3.0 | 410.000 |
60x60x3.1 | 425.000 |
60x60x3.2 | 440.000 |
60x60x3.4 | 455.000 |
60x60x3.5 | 470.000 |
6.6.3. Thép hộp vuông 60×60 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
60x60x1.0 | 155.000 |
60x60x1.1 | 170.000 |
60x60x1.2 | 185.000 |
60x60x1.4 | 190.000 |
60x60x1.5 | 205.000 |
60x60x1.6 | 220.000 |
60x60x1.7 | 235.000 |
60x60x1.8 | 250.000 |
60x60x1.9 | 265.000 |
60x60x2.0 | 280.000 |
60x60x2.1 | 295.000 |
60x60x2.2 | 310.000 |
60x60x2.3 | 325.000 |
60x60x2.4 | 340.000 |
60x60x2.5 | 355.000 |
60x60x2.7 | 370.000 |
60x60x2.8 | 385.000 |
60x60x2.9 | 400.000 |
60x60x3.0 | 415.000 |
60x60x3.1 | 430.000 |
60x60x3.2 | 445.000 |
60x60x3.4 | 460.000 |
60x60x3.5 | 475.000 |
6.6.4. Báo giá sắt thép hộp 30×30
Quy cách (a x a c t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
30x30x0.7 | 0.64 | 3.85 |
30x30x0.8 | 0.73 | 4.38 |
30x30x0.9 | 0.82 | 4.90 |
30x30x1.0 | 0.91 | 5.43 |
30x30x1.1 | 0.99 | 5.94 |
30x30x1.2 | 1.08 | 6.46 |
30x30x1.4 | 1.25 | 7.47 |
30x30x1.5 | 1.33 | 7.97 |
30x30x1.6 | 1.41 | 8.46 |
30x30x1.7 | 1.49 | 8.96 |
30x30x1.8 | 1.57 | 9.44 |
30x30x1.9 | 1.65 | 9.92 |
30x30x2.0 | 1.73 | 10.40 |
30x30x2.1 | 1.81 | 10.87 |
30x30x2.2 | 1.89 | 11.34 |
30x30x2.3 | 1.97 | 11.80 |
30x30x2.4 | 2.04 | 12.26 |
6.6.5. Bảng giá cụ thể Sắt hộp vuông 30×30
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
30x30x0.7 | 52.000 |
30x30x0.8 | 56.000 |
30x30x0.9 | 61.000 |
30x30x1.0 | 65.500 |
30x30x1.2 | 76.000 |
30x30x1.4 | 84.500 |
30x30x1.5 | 89.000 |
30x30x1.8 | 105.000 |
30x30x2.0 | 116.000 |
30x30x2.1 | 120.000 |
30x30x2.2 | 125.500 |
30x30x2.3 | 131.000 |
30x30x2.4 | 139.000 |
6.6.6. Sắt hộp vuông 30×30 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
30x30x0.8 | 79.000 |
30x30x0.9 | 89.000 |
30x30x1.0 | 99.000 |
30x30x1.2 | 108.000 |
30x30x1.4 | 128.000 |
30x30x1.5 | 138.000 |
30x30x1.8 | 160.000 |
30x30x2.0 | 188.000 |
30x30x2.1 | 199.000 |
30x30x2.2 | 209.000 |
30x30x2.3 | 219.000 |
30x30x2.4 | 229.000 |
6.7 Giá sắt hộp 20×20
6.7.1. Thép hộp vuông 20×20
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
20x20x0.7 | 30.000 |
20x20x0.8 | 38.000 |
20x20x0.9 | 42.000 |
20x20x1.0 | 46.000 |
20x20x1.2 | 51.000 |
20x20x1.4 | 60.000 |
6.7.2. Sắt hộp vuông 20×20 mạ kẽm
Quy cách (a x a c t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
20x20x0.8 | 41.000 |
20x20x0.9 | 44.000 |
20x20x1.0 | 49.000 |
20x20x1.2 | 59.000 |
20x20x1.4 | 68.000 |
6.8 Giá sắt hộp 30×60
Uy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
30x60x1.0 | 125.000 |
30x60x1.1 | 145.000 |
30x60x1.2 | 155.000 |
30x60x1.4 | 179.000 |
30x60x1.5 | 189.000 |
30x60x1.8 | 225.000 |
30x60x2.0 | 240.000 |
30x60x2.3 | 255.000 |
30x60x2.5 | 295.000 |
30x60x2.8 | 325.000 |
30x60x3.0 | 345.000 |
6.8.1. Giá Thép hộp 30×60 mạ kẽm
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
30x60x1.0 | 145.000 |
30x60x1.1 | 155.000 |
30x60x1.2 | 165.000 |
30x60x1.4 | 189.000 |
30x60x1.5 | 199.000 |
30x60x1.8 | 239.000 |
30x60x2.0 | 259.000 |
30x60x2.3 | 309.000 |
30x60x2.5 | 335.000 |
30x60x2.8 | 359.000 |
30x60x3.0 | 395.000 |
7. Cách nhận biết thép hộp có chất lượng tốt nhất
Về màu sắc của sắt thép là 1 yếu tố giúp bạn phân biệt hiệu quả nhất. Sắt thép thật sẽ có màu xanh đen cộng với những nếp gấp của cây thép ít bị mất màu. Trong khi đó sắt hộp giá rẻ, kém chất lượng có màu xanh rất đậm và nếp gấp bị mất màu hoặc phai màu nhiều.
Từ đơn giá sắt hộp cũng như các chi tiết của sắt thép, các bạn hãy chú ý đến các đặc điểm dù là nhỏ nhất của vật liệu sẽ có thể nhận ra.
+ Thép mềm, các gai xoắn của chúng sẽ có dạng tròn đều và nổi hẳn. Dọc hai sống của thép chỉ có kích thước bằng gai xoắn, dạng tròn. Các ký hiệu và logo trên thân của vật liệu được ghi rõ ràng. Bề mặt thép nhẵn bóng và không sần sùi.
+ Đối với thép kém chất lượng hoặc thép giả cây thép rất cứng và gai xoắn không đều có thành gờ nổi cao. Chú ý kỹ các bạn sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, thân thép ký hiệu mờ không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi. Ngoài ra các bạn cũng cần chú ý đến nguồn gốc, nơi phân phối chính của sản phẩm và đơn vị cung cấp, gia sắt hộp nữa nhé!
8. Đại lý Bích Hương, đơn vị cung cấp giá sắt hộp năm 2021 chuẩn nhất?
Giá sắt hộp là điều mà rất nhiều khách hàng quan tâm khi có những công trình cần xây dựng. Chắc chắn khách hàng sẽ tham khảo các bảng báo giá của các đơn vị khác nhau trước khi quyết định mua hàng. Chúng tôi xin lưu ý khách hàng, giá sắt hộp lỗi thì khác với giá sắt hộp giá rẻ và khác với giá sắt hộp chuẩn.
Vì thế yếu tố quan trọng là khách tìm đến những đơn vị cung cấp giá sắt hộp uy tín. Tranh mua phải hàng nhái, hàng giả, kém chất lượng.
Với Công ty thép Bích Hương, chúng tôi là nhà phân phối thép hàng đầu Việt Nam với trên 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép. Chắc chắn sẽ khiến khách hàng hài lòng.
Bích Hương cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng nhất, đáp ứng mọi yêu cầu về chất lượng và số lượng. là nền móng vững chắc cho mọi công trình.
9. Kết luận
Trên đây là tất cả các thông tin liên quan đến sản phẩm sắt hộp mà hiện đang được nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có được quyết định sáng suốt và đúng đắn cho việc lựa chọn thép hộp có chất lượng và giá thành hợp lý nhất.
Mời quý khách hàng cùng ghé thăm website thepbichhuong.com để tìm hiểu về một số các sản phẩm và giá sắt hộp khác nữa như: giá sắt hộp 30×30, giá sắt hộp 5×10, giá sắt hộp 20×40. giá sắt hộp 3×6, sắt hộp 25×50, giá sắt hộp 2×2, giá sắt hộp 1×2, giá sắt hộp 4×8, giá sắt hộp 20×30.
Mọi chi tiết mong quý khách hàng liên hệ với chúng tôi:
Công ty thép Bích Hương
Website: https://thepbichhuong.com/
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023
Xem thêm:
Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất