Thép hộp vuông đen – tìm đơn vị chiết khấu tốt nhất tại Sài Gòn
Trong thực tế cuộc sống hàng ngày một cấu kiện bê tông nếu không có cốt thép sẽ ra sao ? Dù được xây dựng công trình của bạn có hình thù nhưng sẽ dễ dàng sụp đổ khi có tác động mạnh do không có một hệ thống sàn cốt thép tồn tại. Ngay cả cột không có cốt thép cũng luôn đứng trước các nguy cơ bị gãy đổ. Vì vậy vai trò của thép là vô cùng quan trọng giúp cho công trình của bạn luôn vững chắc. Trên thị trường sắt thép hiện nay rất đa dạng các sản phẩm sắt thép khác nhau? Vậy làm sao để chọn được loại thép tốt nhất? Hãy cùng tìm hiểu bằng bài viết dưới đây về thép hộp vuông đen nhé!
Mục Lục Nội Dung
- 1. Thép hộp vuông đen là gì?
- 2. Ưu, nhược điểm của thép hộp vuông đen
- 3. Phân loại thép hộp vuông đen
- 4. Cách bảo quản thép hộp vuông đen
- 5. Ứng dụng của thép hộp vuông đen
- 6. Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất năm 2021
- 6.1. Bảng báo giá thép hộp vuông 200×200
- 6.2. Bảng báo giá thép hộp vuông 30×30
- 6.3. Thép hộp vuông đen 60×60
- 6.4. Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
- Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.0
- Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.0
- Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.0
- Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.0
- Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 0.8
- Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.0
- Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1
- Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.1
- Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.5
- Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.5
- Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 1.8
- 6.5. Báo giá thép hộp vuông đen 150×150
- 7.Kết luận
1. Thép hộp vuông đen là gì?
Là loại thép làm từ các loại thép tấm cán nóng có tiết diện là hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp vuông đen có màu xanh đen đặc trưng giúp chúng ta dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường nhìn thấy. Thép hộp vuông đen rất được ưa chuộng bởi phù hợp với tất cả mục đích xây dựng của các công trình dân dụng, nhà xưởng, nội – ngoại thất,… Nhu cầu sử dụng thép hộp vuông đen ngày càng nhiều vì chất lượng và giá cả nó mang lại.
Độ dày tiêu chuẩn của thép hộp vuông đen là 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm,… Để đảm bảo chất lượng thép tốt nhất và được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
2. Ưu, nhược điểm của thép hộp vuông đen
2.1. Ưu điểm của thép hộp vuông đen
– Thép hộp đen có ưu điểm là chịu lực cực tốt hạn chế móp méo, cong vênh, dễ dàng lắp đặt, thi công các công trình vì có tính ứng dụng rất cao.
– Thép hộp vuông đen được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nên thép hộp vuông đen có độ bền cao, chống bị ăn mòn, oxi hóa và có tuổi thọ rất cao.
– Giá thành của thép hộp vuông đen thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm các chi phí khi sử dụng loại thép nào.
2.1. Nhược điểm của thép hộp vuông đen
– Thép hộp vuông đen không có lớp mạ kẽm bên trong và bên ngoài nên sản phẩm thép dễ bị rỉ sét. Vì vậy mà thép hộp vuông đen không phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt như gần nước biển, axit,…
– Vì lớp bề mặt của thép hộp vuông đen là màu đen nên không được sử dụng nhiều trong các công trình yêu cầu có tính thẩm mỹ cao và nghệ thuật.
– Để khắc phục những nhược điểm có trong thép hộp vuông đen các nhà sản xuất đã cho ra đời thép hộp mạ kẽm. Các lớp kẽm được mạ có tác dụng ngăn ngừa sự oxi hóa và giữ an toàn cho lớp thép ở bên trong khỏi bị ăn mòn, cũng như bị rỉ sét.
3. Phân loại thép hộp vuông đen
Sản phẩm thép hộp vuông đen được sản xuất với kết cấu trong rỗng chất liệu thép chắc chắn trên bề mặt thép là màu đen sản phẩm thường có độ dày từ 0,5 đến 5 mm. Thép hộp vuông đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất nhằm đáp ứng các nhu cầu sử dụng ngày càng lớn của người dân. Có nhiều sản phẩm thép hộp vuông đen được sản xuất và phân loại thép hộp vuông đen cụ thể như sau:
Thép hộp vuông đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất nhằm đáp ứng các nhu cầu sử dụng ngày càng lớn của người dân.
3.1 Thép hộp đen ống vuông
Thép hộp đen ống vuông là loại thép được nhắc nhiều nhất trên thị trường hiện nay bởi ứng dụng của nó khá rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều rộng và chiều dài bằng nhau.
Kích thước đa dạng và phong phú thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12mm và tối đa là 90mm. Độ dày ly từ thấp đến độ dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 4.0mm. Ứng dụng đến từ ống hộp vuông là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà và sử dụng làm khung sườn các xe tải…
3.2 Thép hộp đen ống chữ nhật
Thép hộp đen ống hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng của thép.
Kích thước tối đa cho thép ống hộp chữ nhật là 10x30mm và tối đa nhất là 60x120mm. Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất của thép ống chữ nhật là 0.7mm đến 4.0mm. Ứng dụng của loại thép đó là được sử dụng để làm đồ gia dụng, làm khung sườn các loại xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.
3.3 Thép hộp đen ống tròn
Thép hộp đen ống tròn được sản xuất theo công thức mặt cắt đường tròn với đường kính thấp nhất của sản phẩm là 12.7mm và đường kính lớn nhất là 219.1. Thép ống đen tròn có độ dày trung bình ly là từ 0.7 đến 6.35. Ứng dụng của thép hộp đen ống tròn để làm khung các hệ thống nhà xưởng, động cơ, khung xe…
4. Cách bảo quản thép hộp vuông đen
– Do nhược điểm của thép hộp đen là dễ bị rỉ sét nên không để sản phẩm gần với các hóa chất gây rỉ sét các chất ăn mòn như axit, muối
– Thép nên để trong kho hoặc nơi có mái che tránh nắng mưa bên ngoài
– Thép phải được đặt trên dàn gỗ hoặc dàn bê tông có đệm lót ở trên, không được đặt trực tiếp thép xuống dưới nền.
– Không để xen lẫn giữa các loại thép bị rỉ và chưa rỉ với nhau
– Nơi bảo quản thép hộp đen ở nơi khô ráo, sạch sẽ
5. Ứng dụng của thép hộp vuông đen
– Thép hộp vuông đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm khung mái nhà, làm dàn giáo bởi tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
– Ngoài ra thép hộp vuông đen cũng được sử dụng nhiều trong trang trí nội – ngoại thất, làm khung sườn của xe tải, làm ống bọc dây dẫn và hệ thống tháp truyền thanh,…
6. Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất năm 2021
6.1. Bảng báo giá thép hộp vuông 200×200
Là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Thép hộp vuông 200×200 được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép, gia công cơ khí, làm lan can các cầu thang, chế tạo cơ khí,…
Thông số kỹ thuật của ống thép hộp đen 200×200
Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572,…
Quy cách : 200x200mm
Độ dày thành ống thép là : từ 0.5 đến 20 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn ống thép là: 6m, 9m, 12m
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp vuông đen 200×200 | 4 | 147.71 | 17,000 |
4.5 | 165.74 | 17,000 | |
5 | 183.69 | 17,000 | |
6 | 219.30 | 17,000 | |
8 | 289.38 | 17,000 | |
10 | 357.96 | 17,000 | |
12 | 425.03 | 17,000 | |
12.5 | 441.56 | 17,000 | |
16 | 554.65 | 17,000 |
6.2. Bảng báo giá thép hộp vuông 30×30
Là loại ống thép hộp vuông với kích thước các cạnh bằng nhau chiều dài = chiều rộng = 25 mm. Đây là loại sắt hộp vuông được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, thi công nội thất, bàn ghế và các loại hàng gia dụng khác…
Chúng tôi phân phối chính thức các sản phẩm Thép hộp vuông, chữ nhật đen, mạ kẽm của các tập đoàn lớn trong nước như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim… Và các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như: Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc.
6.2.1. Bảng giá thép hộp vuông 30×30 đen
Kích Thước | Độ Dày ( mm) | Đơn Giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp vuông 30×30 đen | 0.7 | 46.000 |
0.8 | 50.000 | |
0.9 | 55.000 | |
1.0 | 59.500 | |
1.2 | 70.000 | |
1.4 | 78.500 | |
1.5 | 83.000 | |
1.8 | 99.000 | |
2.0 | 110.000 | |
2.1 | 114.000 | |
2.2 | 119.500 | |
2.3 | 125.000 | |
6.2.2. Bảng giá thép hộp vuông 30×30 mạ kẽm
Kích Thước | Độ Dày ( mm) | Đơn Giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp vuông 30×30 mạ kẽm | 0.8 | 76.000 |
0.9 | 86.000 | |
1.0 | 96.000 | |
1.2 | 105.000 | |
1.4 | 125.000 | |
1.5 | 135.000 | |
1.8 | 157.000 | |
2.0 | 185.000 | |
2.1 | 196.000 | |
2.2 | 206.000 | |
2.3 | 216.000 | |
2.4 | 226.000 |
6.3. Thép hộp vuông đen 60×60
Thép hộp vuông 60×60 là một trong những loại thép có dạng hình hộp vuông và được kết cấu rỗng ở bên trong lõi thép. Sản phẩm được sử dụng từ lâu tại các nước phát triển mạnh về ngành công nghiệp như Anh, Mỹ, Pháp, Nhật Bản,…
6.3.1 Ứng dụng của thép hộp đen 60×60
Thép hộp 60×60 là sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Nên có rất nhiều công dụng và được ứng dụng trong nhiều ngành nghề hiện nay. Những điểm nổi bật nhất là trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng đê làm khung xe, khung tủ, mái nhà, cảng biển, giàn khoan,…
6.3.2 Quy trình sản xuất thép hộp vuông đen 60×60
Để sản xuất được thép vuông 60×60, người ta đã dựa vào 4 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Xử lý nguyên liệu
Giai đoạn 2: Chế tạo ra dòng thép 60×60 nóng chảy
Giai đoạn 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Giai đoạn 4: Phôi và cán
Sau khi đã hoàn thành quy trình cán, thì phôi sẽ được vận chuyển đến nhà sản xuất để chế tạo thành thép hộp 60×60.
6.3.3 Phân loại thép hộp vuông đen 60×60
Thép hộp 60×60 được chia thành 2 loại gồm thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp đen. Thép hộp vuông đen là thép có bề mặt được phủ kín bằng màu đen láng bóng và được dùng nhiều trong ngành xây dựng.
Thép hộp 60×60 là sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
Thép hộp vuông mạ kẽm là thép được phủ bên ngoài bởi một lớp kẽm, ở nhiệt độ khá cao. Nhằm giúp thép hộp chịu được những tác động của môi trường để chống ăn mòn cao hơn thép hộp đen, ít bị gỉ sét, đặc biệt tuổi thọ cao từ 50-60 năm.
6.3.4 Lợi ích khi sử dụng thép hộp 60×60
Giá thành phù hợp thường có giá rẻ hơn các loại thép khác vì vậy người sử dụng có thể tiết kiệm được một phần chi phí. Bạn có thể yên tâm về chất lượng, khi mua được sản phẩm thép hộp 60×60. Vì những nguyên liệu để sản xuất thép hộp cũng có giá rất thấp và dễ mua. Nên thép hộp 60×60 có giá thành rẻ là rất hợp lý.
6.4. Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Báo giá thép hộp mạ kẽm | ||||
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 15,223 | 52,519 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,223 | 57,391 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,223 | 62,110 |
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 15,223 | 71,548 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,223 | 36,687 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,223 | 40,036 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,223 | 43,233 |
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,223 | 49,475 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,223 | 42,472 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,223 | 46,278 |
Thép hộp vuông đen quy cách 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,223 | 50,084 |
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,223 | 57,543 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,223 | 53,889 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,223 | 58,913 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 15,223 | 63,937 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 15,223 | 73,527 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 15,223 | 78,246 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 15,223 | 92,099 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Thép hộp vuông đen quy cách 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 15,223 | 68,199 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 15,223 | 74,745 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 15,223 | 81,139 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 15,223 | 93,621 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x1.5 | 6m | 6.56 | 15,223 | 99,863 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 15,223 | 117,978 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 15,223 | 129,700 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 15,223 | 104,125 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 15,223 | 114,173 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 15,223 | 124,067 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 15,223 | 143,857 |
Thép hộp vuông đen quy cách 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 15,223 | 182,372 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 15,223 | 201,400 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 15,223 | 229,258 |
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 15,223 | 247,374 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 15,223 | 125,590 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 15,223 | 137,768 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 15,223 | 149,947 |
Thép hộp vuông đen quy cách 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 15,223 | 173,999 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 15,223 | 185,873 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 15,223 | 221,190 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 15,223 | 244,329 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 15,223 | 278,581 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 15,223 | 301,111 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.79 | 15,223 | 331,709 |
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 15,223 | 356,218 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 0.8 | 6m | 5.88 | 15,223 | 89,511 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.0 | 6m | 7.31 | 15,223 | 111,280 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 15,223 | 122,088 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 15,223 | 132,745 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 15,223 | 153,905 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 15,223 | 164,408 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 15,223 | 195,311 |
Thép hộp vuông đen quy cách 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 15,223 | 215,710 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 15,223 | 245,699 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 15,223 | 265,337 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 15,223 | 313,137 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Thép hộp vuông đen quy cách 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 15,223 | 243,872 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,223 | 293,347 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,223 | 350,281 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,223 | 387,730 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,223 | 443,598 |
Thép hộp vuông đen quy cách 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,223 | 480,438 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,223 | 535,088 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 15,223 | 568,579 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,223 | 584,411 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,223 | 167,149 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,223 | 193,941 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,223 | 207,337 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,223 | 246,917 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,223 | 273,101 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,223 | 311,615 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,223 | 337,037 |
Thép hộp vuông đen quy cách 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 15,223 | 374,486 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,223 | 399,299 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,223 | 423,656 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Thép hộp vuông đen quy cách 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Thép hộp vuông đen quy cách 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 15,223 | 379,509 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Thép hộp vuông đen quy cách 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
6.5. Báo giá thép hộp vuông đen 150×150
6.5.1. Về sản phẩm thép hộp vuông đen 150×150
Là thép hộp vuông 150×150 cỡ lớn được phổ biến trên thị trường hiện nay. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước. Hoặc nhập khẩu từ các nước phát triển mạnh như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
Thép hộp vuông cỡ lớn được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng. Các khu công nghiệp lớn nhỏ và dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Làm lan can cầu thang, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,chế tạo cơ khí,…
6. 5.2. Bảng giá sắt thép hộp 150×150 vuông đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp vuông đen 150×150 | 2 | 55.77 | 16,500 |
2.5 | 69.47 | 16,500 | |
3 | 83.08 | 16,500 | |
3.5 | 96.60 | 16,500 | |
4 | 110.03 | 16,500 | |
5 | 136.59 | 16,500 | |
6 | 162.78 | 16,500 | |
8 | 214.02 | 16,500 | |
10 | 263.76 | 16,500 | |
12 | 311.99 | 16,500 |
Ngoài bảng báo giá các loại thép hộp trên, tại Bích Hương còn cung cấp nhiều các sản phẩm thép khác như: thép hộp vuông 80×80, thép hộp vuông 10×10, thép hộp vuông 120×120, thép hộp vuông 20×20, thép hộp vuông 100x100x4. Với giá cả rẻ nhất thị trường thành phố Hồ Chí Minh.
Mời quý khách hàng truy cập website của công ty để tham khảo các bảng báo giá thép khác.
7.Kết luận
Trên đây là những thông tin về các sản phẩm thép hộp vuông đen với các kích thước thép hộp vuông 200×200. Thép hộp vuông 30×30, thép hộp vuông 60×60, thép hộp vuông 150×150, thép hộp vuông 80×80. Thép hộp vuông 10×10, thép hộp vuông 120×120. Thép hộp vuông 20×20, thép hộp vuông 100x100x4 mà bạn cần biết.
Từ các đặc điểm nổi bật cho đến những ứng dụng vào trong cuộc sống hiện nay. Nếu bạn cần tư vấn thêm về các sản phẩm thép hộp vuông đen hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất nhé!
Công ty thép Bích Hương
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023
Xem thêm:
Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất