Thép tròn đặc bảng giá rẻ nhất thành phố Hồ Chí Minh
Sắt thép giúp cho công trình xây dựng được kiên cố, bền bỉ và vô cùng chắc chắn. Vì thế nó được ứng dụng rất nhiều cho các dự án xây dựng. Sắt thép cũng là một nguyên vật liệu rất quen thuộc trong đời sống và trong các công trình xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp. Bởi vì tắt thép có rất nhiều loại khác nhau nên trong bài viết hôm nay. Chúng tôi muốn giới thiệu đến các bạn về thép tròn đặc? Để tìm hiểu tại sao thép được nhiều người tin dùng đến vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Mục Lục Nội Dung
- 1. Thép tròn đặc là gì?
- 2. Ứng dụng của thép tròn đặc
- 3. Thép tròn đặc có những loại nào?
- 4. Cách tính công thức trọng lượng thép tròn đặc
- 5. Phân loại thép tròn đặc hiện nay
- 6. Thép tròn trơn hòa phát
- 7. Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
- 8. Thép tròn trơn là gì ?
- 9. Lựa chọn thép tròn đặc chất lượng cần dựa vào các yếu tố nào?
- 10. Kết luận
1. Thép tròn đặc là gì?
Thép tròn đặc là một loại thép có chứa thành phần các hợp kim có hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Thép tròn đặc có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao và chịu lực va đập rất mạnh. Khả năng chịu lực tốt do có tính đàn hồi cao. Do vậy mà thép tròn đặc được dùng chủ yếu trong các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo máy móc. Ngành khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng và bulong…
Thép tròn đặc được nhập khẩu từ các nước như là : Hàn Quốc , Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, EU, Ấn Độ,các nước Châu Âu,…
2. Ứng dụng của thép tròn đặc
Với các đặc tính ưu việt vô cùng tuyệt vời nói ở trên nên thép tròn đặc được ứng dụng trong nhiều ngành. Làm khuôn dập hình, lưỡi cưa, trục cán hình. Các chi tiết chịu mài mòn cao, chịu tải trọng như bulong, đinh ốc, bánh răng, trục,…
3. Thép tròn đặc có những loại nào?
Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất với nhiều loại sắt đặc khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu thông tin của từng loại để dễ dàng hơn cho việc lựa chọn thép tròn đặc.
3.1. Thép tròn đặc S45C:
Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng trên dưới 0,42-0,48%. Loại thép này có khả năng chống bào mòn, chịu được tải trọng cao. Có tính đàn hồi rất tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường như bão lốc,… Và thường được sử dụng để gia công các chi tiết máy móc như đinh ốc, bánh răng. Các trục động cơ, chế tạo khuôn mẫu,…
3.2. Thép tròn đặc SCM440
Là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn cao do oxi hóa. Chịu nhiệt và độ bền kéo dài rất tốt và chống lại được những yếu tố xấu từ bên ngoài. Có thể tác động lên sản phẩm sắt thép. Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công cơ khí. Khuôn các chi tiết chịu tải trọng,…
3.3. Thép tròn đặc CT3
Được dùng trong ngành cơ khí chế tạo các máy móc. Làm các trục và chế tạo các bulong, tiện ren,…Làm chi tiết máy móc cần có sự dẻo dai dễ gia công cơ khí, cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí…
3.4. Thép tròn đặc C35
Là loại thép hợp kim cũng có hàm lượng cacbon cao. Nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí.
3.5. Thép tròn đặc C40
Là loại thép có khả năng chống bào mòn, chống các oxy hóa. Có khả năng chịu được tải trọng cao nên có độ bền rất cao. Bên cạnh đó, loại thép C40 này còn có khả năng chịu được các va đập mạnh từ tác động bên ngoài. Do có tính đàn hồi tốt nên được rất nhiều người ưa chuộng nhất và tin dùng hiện nay.
3.6. Thép tròn đặc SKD11, SKD61
Thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao là một loại thép công cụ. Thép chịu được nhiệt độ rất cao, chống mài mòn và độ dẻo và độ dẫn nhiệt tốt. Ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…Loại thép này thường sử dụng nhiều trong gia công cơ khí chính xác
4. Cách tính công thức trọng lượng thép tròn đặc
- Khối lượng thép tròn đặc (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
- Khối lượng thép tròn đặc (kg)= R2 x 0.0246
- Khối lượng thép tròn (kg) = D2/ 162 (kg/cm)
Trong đó:
– R: là bán kính (=D2) đơn vị đo là mm.
– D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc tính theo đơn vị là mm.
5. Phân loại thép tròn đặc hiện nay
5.1 Phân loại thép
Thép tròn đặc trên thị trường hiện nay được phân loại vô cùng đa dạng và phong phú. Để ứng với từng công trình mà chọn ra loại thép phù hợp nhất
– Loại S10C
– Loại S35C
– Loại S50C
– Loại S55C
– Loại S15C
– Loại S20C
– Loại S60C
– Loại S70C
5.2. Bảng giá về thép đặc tròn
Thép tròn đặc | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (kg) |
Kích thước Ø10 | 3.72 | 14,500 |
Kích thước Ø12 | 5.35 | 14,300 |
Kích thước Ø14 | 7.30 | 14,100 |
Kích thước Ø16 | 9.52 | 14,100 |
Kích thước Ø18 | 12.05 | 14,100 |
Kích thước Ø20 | 14.88 | 14,100 |
Kích thước Ø22 | 18.00 | 14,100 |
Kích thước Ø24 | 21.43 | 14,100 |
Kích thước Ø25 | 23.25 | 14,200 |
Kích thước Ø28 | 29.16 | 14,300 |
Kích thước Ø30 | 33.48 | 15,000 |
Kích thước Ø32 | 38.09 | 15,000 |
Kích thước Ø36 | 48.21 | 16,000 |
Kích thước Ø40 | 60.01 | 18,500 |
Kích thước Ø42 | 66.00 | 18,500 |
Kích thước Ø45 | 75.50 | 19,000 |
Kích thước Ø50 | 92.40 | 19,000 |
Kích thước Ø55 | 113.00 | 19,000 |
Kích thước Ø60 | 135.00 | 19,500 |
Kích thước Ø61 | 158.90 | 19,500 |
Kích thước Ø62 | 183.00 | 19,500 |
Kích thước Ø63 | 211.01 | 19,500 |
Kích thước Ø64 | 237.80 | 19,500 |
Kích thước Ø65 | 273.00 | 19,800 |
Kích thước Ø66 | 297.60 | 19,800 |
Kích thước Ø67 | 334.10 | 19,800 |
Kích thước Ø68 | 375.00 | 19,800 |
Kích thước Ø69 | 450.01 | 19,800 |
Kích thước Ø70 | 525.60 | 20,000 |
Kích thước Ø71 | 637.00 | 20,000 |
Kích thước Ø72 | 725.00 | 20,000 |
Kích thước Ø73 | 832.32 | 20,000 |
Kích thước Ø74 | 1,198.56 | 20,000 |
Kích thước Ø75 | 1,480.80 | 20,000 |
6. Thép tròn trơn hòa phát
Được sử dụng quy mô công nghệ khép kín hiện đại và cho ra đời sản phẩm thép tròn trơn Hòa Phát. Có tính ứng dụng cao trong công nghiệp và công trình xây dựng. Thương hiệu thép Hòa Phát hiện nay đang là sự chọn lựa đầu tiên cho mọi công trình. Các tiêu chuẩn về kĩ thuật được quản lý nghiêm ngặt bậc nhất tại Việt Nam. Đại lý Bích Hương chuyên cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát xin được gửi tới khách hàng bảng báo giá thép tròn trơn Hòa Phát như sau:
6.1 Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ĐG Đ/KG |
Thép cuộn Hòa Phát kích thước Ø 6 | Kg | 9,850 | |
Thép cuộn Hòa Phát kích thước Ø 8 | Kg | 9,850 | |
Thép cây Hòa Phát kích thước Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.21 | 9,800 |
Thép cây Hòa Phát kích thước Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 9,700 |
Thép cây Hòa Phát kích thước Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.15 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.48 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.38 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.85 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 9,700 |
Thép Hòa Phát kích thước Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 9,700 |
6.2 Tại sao chọn Bích Hương?
Bích Hương là đại lý phân phối thép Hòa phát uy tín nhất. Với các sản phẩm chất lượng nhất. Với hơn 20 kinh nghiệm gắn bó với các sản phẩm thép. Bích Hương cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng nhất cho mọi công trình.
Bích Hương của Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu nếu khách hàng muốn mua thép cho các công trình. Bích Hương cam kết đem tới người tiêu dùng các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát.
6.3 Các bước tiến hành đặt hàng thép Hòa Phát tại Bích Hương
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm gmail info@theobichhuong.com5. Hay số điện thoại 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686 để được hỗ trợ nhanh chóng. Các bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm đến khách hàng.
– Bước 2: Với những khách hàng có đơn hàng lớn khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả sao cho hợp lý.
– Bước 3: Hai bên cần có sự thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển. Cách thức giao nhận hàng và thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được ký khi hai bên không có thắc mắc
– Bước 4: Khi đã thống nhất việc mua bán giữa 2 bên. Công ty sẽ cho vận chuyển hàng hóa thép tròn trơn đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng thép đã đặt hàng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như đã ký trong hợp đồng đã thỏa thuận mua bán.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong các thỏa thuận chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí nào khác.
7. Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
7.1. Về thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng là loại thép có dạng hình tròn đặc. Bên trong được ngâm trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ cao. Từ 435°C đến 455°C để tạo ra một lớp kẽm ở bề mặt thép. Cuối cùng là đem sản phẩm đi vệ sinh để loại bỏ kẽm thừa. Và đem chúng đi làm nguội bằng nước và khí lạnh.
Thông tin chi tiết về thép đặc mạ kẽm nhúng nóng hiện nay
Tên sản phẩm : thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính : từ 10 mm cho đến 400 mm
Chiều dài : 6000 mm
Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
Tiêu chuẩn : ASTM a123 ,A 143 ,A153 ….
Xuất xứ : Châu Âu ,Châu Á
Thép tròn đặc mạ kẽm là một sản phẩm có xuất xứ từ các nước rất nổi tiếng. Từ Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản và được sản xuất theo các tiêu chuẩn Việt Nam hàng đầu như: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Nên thường được dùng làm các phụ kiện như đai ốc, đinh, tán, bulong, mặt bích. Các đầu van, khớp nối, làm xylanh thủy lực. Một số bộ phận quan trọng của máy bơm, linh kiện của các loại máy móc. Làm lan can, các trạm phát điện, cột thu sóng, cối xay gió…
7.2. Bảng giá thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
STT | SẮT THÉP TRÒN | Trọng lượng kg / mét | Trọng Lượng kg / cây 6m | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép Tròn D10 | 0,617 | 4,0 kg | 13.500 |
2 | Thép Tròn D12 | 0.88 | 5,3 kg | 13.500 |
3 | Thép Tròn D14 | 1,20 | 7,2 kg | 13.200 |
4 | Thép Tròn D16 | 1,57 | 9,4 kg | 13.200 |
5 | Thép Tròn D18 | 1,99 | 11,9 kg | 13.200 |
6 | Thép Tròn D20 | 2,46 | 14,7 kg | 13.200 |
7 | Thép Tròn D22 | 2,98 | 17,9 kg | 13.200 |
8 | Thép Tròn D25 | 3,85 | 23,1 kg | 13.200 |
9 | Thép Tròn D28 | 4.83 | 29.02 kg | 13.200 |
10 | Thép Tròn D30 | 5.55 | 33.31 kg | 13.200 |
11 | Thép Tròn D32 | 6.31 | 37.9 kg | 13.200 |
12 | Thép Tròn D35 | 7.55 | 45.34 | 13.200 |
13 | Thép Tròn D38 | 8.90 | 53.45 | 14.000 |
15 | Thép Tròn D42 | 10.88 | 65.30 | 14.000 |
8. Thép tròn trơn là gì ?
Thép tròn trơn là một những loại thanh thép có cấu tạo hình tròn giống như tên của nó. Đường kính thép tròn từ 8-60mm tùy thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của 1 cây thép tròn trơn giao động từ khoảng từ 6 – 8,6m, 12m. Khối lượng thép rơi vào khoảng ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000kg (8.6m) , ~ 3000kg (11.7m – 12m).
Thép tròn trơn sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc nguội tùy theo yêu cầu từ nhà sản xuất. Và tùy vào mục đích sử dụng thép. Chúng ta nên chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp. Và đạt hiệu quả cao nhất cho các công trình của bạn. Xét về tính nguyên lý thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và độ cứng cực kì lý tưởng. Trong việc chế tạo sản xuất sửa chữa và kết cấu các công trình. Chính vì vậy, thép tròn trơn đang được phần đông người tiêu dùng lựa chọn nhiều nhất hiện nay.
Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi bật nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường thép hiện nay. Thép tròn người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất trong ngành xây dựng.
8.1. Ứng dụng của thép tròn
Thép tròn trơn đang được sử dụng rất phổ biến trong ngành xây dựng và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
+ Các dự án cầu đường: Thép tròn trơn được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn.
+ Thép tròn được sử dụng trong công nghệ đóng tàu, chế tạo thủy điện. Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.
+ Thép tròn trơn được áp dụng trong các lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng. Do thép dễ thi công và dễ vận chuyển. Nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng. Ngoài ra, thép tròn trơn còn được ứng dụng các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ.
8.2. Bảng giá của thép tròn trơn
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 16,500 | 21,780 |
Kích thước Ø8 | 0.39 | 16,500 | 38,610 |
Kích thước Ø10 | 0.62 | 16,500 | 61,380 |
Kích thước Ø12 | 0.89 | 16,500 | 88,110 |
Kích thước Ø14 | 1.21 | 16,500 | 119,790 |
Kích thước Ø16 | 1.58 | 16,500 | 156,420 |
Kích thước Ø18 | 2 | 16,500 | 198,000 |
Kích thước Ø20 | 2.47 | 16,500 | 244,530 |
Kích thước Ø22 | 2.98 | 16,500 | 295,020 |
Kích thước Ø24 | 3.55 | 16,500 | 351,450 |
Kích thước Ø25 | 3.85 | 16,500 | 381,150 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 16,500 | 412,830 |
Kích thước Ø28 | 4.83 | 16,500 | 478,170 |
Kích thước Ø30 | 5.55 | 16,500 | 549,450 |
Kích thước Ø32 | 6.31 | 16,500 | 624,690 |
Kích thước Ø34 | 7.13 | 16,500 | 705,870 |
Kích thước Ø35 | 7.55 | 16,500 | 747,450 |
Kích thước Ø36 | 7.99 | 16,500 | 791,010 |
Kích thước Ø38 | 8.9 | 16,500 | 881,100 |
Kích thước Ø40 | 9.86 | 16,500 | 976,140 |
Kích thước Ø42 | 10.88 | 16,500 | 1,077,120 |
Kích thước Ø44 | 11.94 | 16,500 | 1,182,060 |
Kích thước Ø45 | 12.48 | 16,500 | 1,235,520 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 16,500 | 1,291,950 |
Kích thước Ø48 | 14.21 | 16,500 | 1,406,790 |
Kích thước Ø50 | 15.41 | 16,500 | 1,525,590 |
Kích thước Ø52 | 16.67 | 16,500 | 1,650,330 |
Kích thước Ø55 | 18.65 | 16,500 | 1,846,350 |
Kích thước Ø60 | 22.2 | 16,500 | 2,197,800 |
Kích thước Ø65 | 26.05 | 16,500 | 2,578,950 |
Kích thước Ø70 | 30.21 | 16,500 | 2,990,790 |
Kích thước Ø75 | 34.68 | 16,500 | 3,433,320 |
Kích thước Ø80 | 39.46 | 16,500 | 3,906,540 |
Kích thước Ø85 | 44.54 | 16,500 | 4,409,460 |
Kích thước Ø90 | 49.94 | 16,500 | 4,944,060 |
Kích thước Ø95 | 55.64 | 16,500 | 5,508,360 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 16,500 | 6,103,350 |
Kích thước Ø110 | 74.6 | 16,500 | 7,385,400 |
Kích thước Ø120 | 88.78 | 16,500 | 8,789,220 |
Kích thước Ø125 | 96.33 | 16,500 | 9,536,670 |
Kích thước Ø130 | 104.2 | 16,500 | 10,315,800 |
Kích thước Ø135 | 112.36 | 16,500 | 11,123,640 |
Kích thước Ø140 | 120.84 | 16,500 | 11,963,160 |
Kích thước Ø145 | 129.63 | 16,500 | 12,833,370 |
Kích thước Ø150 | 138.72 | 16,500 | 13,733,280 |
Kích thước Ø155 | 148.12 | 16,500 | 14,663,880 |
Kích thước Ø160 | 157.83 | 16,500 | 15,625,170 |
Kích thước Ø170 | 178.18 | 16,500 | 17,639,820 |
Kích thước Ø180 | 199.76 | 16,500 | 19,776,240 |
Kích thước Ø190 | 222.57 | 16,500 | 22,034,430 |
Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 16,500 | 24,415,380 |
Kích thước Ø210 | 271.89 | 16,500 | 26,917,110 |
Kích thước Ø220 | 298.4 | 16,500 | 29,541,600 |
Kích thước Ø230 | 326.15 | 16,500 | 32,288,850 |
Kích thước Ø240 | 355.13 | 16,500 | 35,157,870 |
Kích thước Ø250 | 385.34 | 16,500 | 38,148,660 |
Kích thước Ø260 | 416.78 | 16,500 | 41,261,220 |
Kích thước Ø270 | 449.46 | 16,500 | 44,496,540 |
Kích thước Ø280 | 483.37 | 16,500 | 47,853,630 |
Kích thước Ø290 | 518.51 | 16,500 | 51,332,490 |
Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 16,500 | 54,934,110 |
Kích thước Ø310 | 592.49 | 16,500 | 58,656,510 |
Kích thước Ø320 | 631.34 | 16,500 | 62,502,660 |
Kích thước Ø330 | 671.41 | 16,500 | 66,469,590 |
Kích thước Ø340 | 712.72 | 16,500 | 70,559,280 |
Kích thước Ø350 | 755.26 | 16,500 | 74,770,740 |
Kích thước Ø360 | 799.03 | 16,500 | 79,103,970 |
Kích thước Ø370 | 844.04 | 16,500 | 83,559,960 |
Kích thước Ø380 | 890.28 | 16,500 | 88,137,720 |
Kích thước Ø390 | 937.76 | 16,500 | 92,838,240 |
Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 16,500 | 97,659,540 |
Kích thước Ø410 | 1,036.40 | 16,500 | 102,603,600 |
Kích thước Ø420 | 1,087.57 | 16,500 | 107,669,430 |
Kích thước Ø430 | 1,139.98 | 16,500 | 112,858,020 |
Kích thước Ø450 | 1,248.49 | 16,500 | 123,600,510 |
Kích thước Ø455 | 1,276.39 | 16,500 | 126,362,610 |
Kích thước Ø480 | 1,420.51 | 16,500 | 140,630,490 |
Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 16,500 | 152,593,650 |
Kích thước Ø520 | 1,667.12 | 16,500 | 165,044,880 |
Kích thước Ø550 | 1,865.03 | 16,500 | 184,637,970 |
Kích thước Ø580 | 2,074.04 | 16,500 | 205,329,960 |
Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 16,500 | 219,734,460 |
Kích thước Ø635 | 2,486.04 | 16,500 | 246,117,960 |
Kích thước Ø645 | 2,564.96 | 16,500 | 253,931,040 |
Kích thước Ø680 | 2,850.88 | 16,500 | 282,237,120 |
Kích thước Ø700 | 3,021.04 | 16,500 | 299,082,960 |
Kích thước Ø750 | 3,468.03 | 16,500 | 343,334,970 |
Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 16,500 | 390,639,150 |
Kích thước Ø900 | 4,993.97 | 16,500 | 494,403,030 |
Kích thước Ø1000 | 6,165.39 | 16,500 | 610,373,610 |
9. Lựa chọn thép tròn đặc chất lượng cần dựa vào các yếu tố nào?
– Sản phẩm phải được giao phải đúng trong hợp đồng thỏa thuận – đúng về quy trình, quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã của các sản phẩm.
– Mức giá cạnh tranh hợp lý nhất, không báo phá giá quá cao.
– Hoàn tiền và đổi trả nếu có sai sót hoặc lỗi sản phẩm khách hàng đặt.
– Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp liên quan đến các sản phẩm đó.
– Thời gian giao hàng đúng nơi và nhanh chóng
10. Kết luận
Trên đây là những thông tin mà bạn cần biết khi có nhu cầu mua thép, đặc biệt là thep tron đặc quan 12. Từ các đặc điểm nổi bật cho đến những ứng dụng trong cuộc sống hiện nay. Nếu bạn cần tư vấn thêm về các sản phẩm thép tròn, thép tròn đặc, thép tròn trơn hòa phát. Thép đặc mạ kẽm, thép tròn trơn đặc hoặc có nhu cầu báo giá và gia công các chi tiết hoa văn từ thép tròn đặc. Hãy liên hệ ngay với công ty thép Bích Hương để có bảng giá thép rẻ nhất thành phố Hồ Chí Minh và được tư vấn tốt nhất!
Sản phẩm phải được giao phải đúng trong hợp đồng thỏa thuận – đúng về quy trình, quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã của các sản phẩm
Mọi chi tiết mong quý khách hàng liên hệ với chúng tôi:
Công ty thép Bích Hương
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Website: https://thepbichhuong.com/
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023
Xem thêm:
Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất