Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất
Ống thép Hòa Phát là sản phẩm được đánh giá hàng đầu cho những công trình lớn nhỏ, từ công nghiệp đến các hộ gia đình tại Việt Nam hiện nay. Vậy thép Hòa Phát có ưu điểm vượt trội nào? Vì sao thép Hòa Phát được lựa chọn sử dụng nhiều như thế? Mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Mục Lục Nội Dung
1. Những ưu điểm vượt trội của thép Hòa Phát
1.1. Thép Hòa Phát có thiết kế đa dạng
Tập đoàn Hòa Phát đã trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu dài, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng. Cho đến hiện nay, thép Hòa Phát đã phủ sóng trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Sở dĩ thép Hòa Phát làm được điều này là bởi vì, sản phẩm có mẫu mã đa dạng, phong phú. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích mình. Các sản phẩm thép Hòa Phát sử dụng phổ biến nhất hiện nay là: Ống thép hàn, ống thép đúc, ống thép mạ kẽm Hòa Phát, ống thép đen…
Ngoài ra, còn có sản phẩm thép ống siêu âm hữu ích vô cùng trong đổ bê tông xây dựng. Mẫu mã đa dạng, chất lượng vượt trội, thép Hòa Phát đã đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
1.2. Ống thép được đánh giá cao về chất lượng
Với hệ thống dây chuyền NOF nhập khẩu từ nước ngoài, hiện đại, các sản phẩm thép Hòa Phát hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Nhất là yếu tố thân thiện với môi trường. Quy trình sản xuất khép kín, nên thép Hòa Phát có khả năng chống oxy hóa, độ bền cao, trọng lượng ống thép hòa phát đạt chuẩn với khả năng chịu lực tốt, được mọi công trình xây dựng tin dùng.
Có thể khẳng định, chất lượng thép cũng như tiêu chuẩn ống thép hòa phát đang đứng đầu thị trường hiện nay, tính phổ biến và việc sản phẩm được sử dụng rộng rãi là minh chứng rõ ràng nhất.
1.3. Thép Hòa Phát có giá cả hợp lý
Thép hóa phát là dòng sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam, quy cách thép ống hòa phát phù hợp với điều kiện kinh tế đất nước, các sản phẩm thép Hòa Phát có giá thành phù hợp điều kiện kinh tế của người tiêu dùng. Khách hàng có thể yên tâm bởi độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tiết kiệm chi phí lớn trong bảo dưỡng, sửa chữa.
2. Ống thép Hòa Phát bao gồm các dòng sản phẩm chính nào?
catalogue ống thép hòa phát bao gồm các sản phẩm thép ống tròn hòa phát, ống thép đen hòa phát, ống thép hộp vuông, chữ nhật và thép ống mạ kẽm, thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, ống thép không gỉ hòa phát. Cụ thể như sau:
Ống thép đen hàn là sản phẩm có ứng dụng rộng rãi trong chế tạo sản xuất cơ khí, trong xây dựng cơ bản, có thể làm giàn giáo và nội thất ô tô, xe máy đều cần đến sản phẩm này.
Ống thép hộp vuông, chữ nhật có nhiều ứng dụng trong xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng, một số ngành sản xuất cơ khí cũng rất thường sử dụng sản phẩm này với các mục đích khác nhau.
Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.
Thép ống mạ kẽm hòa phát, thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng khổ từ 320 đến 660mm, có 2 loại, loại SGHC và SGCC, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm
Ngoài ra, ống thép Hòa Phát còn nhiều sản phẩm đặc biệt, đó là các loại ống thép cỡ lớn với độ dày từ 3.96 đến 6.35mm. Các loại ống vuông, ống chữ nhật cỡ lớn 100×200, 100×100; 100×150; 150×150. Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 với độ dày từ 2.0 đến 5.0mm.
3. Bảng báo giá ống thép Hòa Phát
3.1. Bảng báo giá thép ống hòa phát 2019 mạ kẽm và tròn đen ASTM A53
Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Hòa Phát Ø 21,3 | 15 | 2,77 | 1,27 | 16000 |
Ống thép Ø 26,7 | 20 | 2,87 | 1,69 | 16000 |
Ống thép Ø 3,4 | 25 | 3,38 | 2,5 | 16000 |
Ống thép Ø 42,2 | 32 | 3,56 | 3,39 | 16000 |
4,85 | 4,47 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,3 | 40 | 3,68 | 4,05 | 16000 |
5,08 | 5,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 60,3 | 50 | 3,91 | 5,44 | 16000 |
5,54 | 7,48 | 16000 | ||
Ống thép Hòa Phát Ø 73 | 65 | 5,16 | 8,63 | 16000 |
Ống thép Ø 88,9 | 80 | 3,18 | 6,72 | 16000 |
3,96 | 8,29 | 16000 | ||
4,78 | 9,92 | 16000 | ||
5,49 | 11,29 | 16000 | ||
Ống thép Ø 101,6 | 90 | 3,18 | 7,72 | 16000 |
3,96 | 9,53 | 16000 | ||
4,78 | 11,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 114,3 | 100 | 3,18 | 8,71 | 16000 |
3,96 | 10,78 | 16000 | ||
4,78 | 12,91 | 16000 | ||
5,56 | 14,91 | 16000 | ||
6,02 | 16,07 | 16000 | ||
6,35 | 16,9 | 16000 | ||
Ống thép Hòa phát Ø 141,3 | 125 | 3,96 | 13,41 | 16000 |
4,78 | 16,09 | 16000 | ||
5,56 | 18,61 | 16000 | ||
6,55 | 21,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 168,3 | 150 | 4,78 | 19,27 | 16000 |
5,56 | 22,31 | 16000 | ||
6,35 | 25,36 | 16000 | ||
Ống thép Ø 219,1 | 200 | 4,78 | 25,26 | 16000 |
5,16 | 27,22 | 16000 | ||
5,56 | 29,28 | 16000 | ||
6,35 | 33,31 | 16000 |
3.2. Báo giá Ống thép tròn đen siêu dày Hòa Phát (TCCS 01:2016/OTHP)
Đường kính ngoài | Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 42,2 | 61 | 4 | 22,61 | 16000 |
4,2 | 23,62 | 16000 | ||
4,5 | 25,1 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,1 | 52 | 4 | 26,1 | 16000 |
4,2 | 27,28 | 16000 | ||
4,5 | 29,03 | 16000 | ||
4,8 | 30,75 | 16000 | ||
5 | 31,89 | 16000 | ||
Ống thép Ø 59,9 | 37 | 4 | 33,09 | 16000 |
4,2 | 34,62 | 16000 | ||
4,5 | 36,89 | 16000 | ||
4,8 | 39,13 | 16000 | ||
5 | 40,62 | 16000 | ||
Ống thép Ø 75,6 | 37 | 4 | 42,38 | 16000 |
4,2 | 44,37 | 16000 | ||
4,5 | 47,34 | 16000 | ||
4,8 | 50,29 | 16000 | ||
5 | 52,23 | 16000 | ||
5,2 | 54,17 | 16000 | ||
5,5 | 57,05 | 16000 | ||
6 | 61,79 | 16000 | ||
Ống thép Ø 88,3 | 24 | 4 | 49,9 | 16000 |
4,2 | 52,27 | 16000 | ||
4,5 | 55,8 | 16000 | ||
4,8 | 59,31 | 16000 | ||
5 | 61,63 | 16000 | ||
5,2 | 63,94 | 16000 | ||
5,5 | 67,39 | 16000 | ||
6 | 73,07 | 16000 | ||
Ống thép Ø 113,5 | 16 | 4 | 64,81 | 16000 |
4,2 | 67,93 | 16000 | ||
4,5 | 72,58 | 16000 | ||
4,8 | 77,2 | 16000 | ||
5 | 80,27 | 16000 | ||
5,2 | 83,33 | 16000 | ||
5,5 | 87,89 | 16000 | ||
6 | 95,44 | 16000 | ||
Ống thép Ø 126,8 | 16 | 4 | 72,68 | 16000 |
4,2 | 76,19 | 16000 | ||
4,5 | 81,43 | 16000 |
3.3. Báo giá Ống thép tròn đen, tôn mạ kẽm Hòa Phát (TCVN 3783 – 83)
Đường kính ngoài | Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Hòa Phát Ø 12,7 | 100 | 0,7 | 1,24 | |
0,8 | 1,41 | |||
0,9 | 1,57 | |||
1 | 1,73 | |||
1,1 | 1,89 | 16000 | ||
1,2 | 2,04 | |||
1,4 | 2,34 | |||
1,5 | 2,49 | |||
Ống thép Ø 13,8 | 100 | 0,7 | 1,36 | |
0,8 | 1,54 | |||
0,9 | 1,72 | |||
1 | 1,89 | 16000 | ||
1,1 | 2,07 | |||
1,2 | 2,24 | |||
1,4 | 2,57 | |||
1,5 | 2,73 | |||
Ống thép Ø 15,9 | 100 | 0,7 | 1,57 | 16000 |
0,8 | 1,79 | 16000 | ||
0,9 | 2 | 16000 | ||
1 | 2,2 | 16000 | ||
1,1 | 2,41 | 16000 | ||
1,2 | 2,61 | 16000 | ||
1,4 | 3 | 16000 | ||
1,5 | 3,2 | 16000 | ||
1,8 | 3,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 19,1 | 168 | 0,7 | 1,91 | 16000 |
0,8 | 2,17 | 16000 | ||
0,9 | 2,42 | 16000 | ||
1 | 2,68 | 16000 | ||
1,1 | 2,93 | 16000 | ||
1,2 | 3,18 | 16000 | ||
1,4 | 3,67 | 16000 | ||
1,5 | 3,91 | 16000 | ||
1,8 | 4,61 | 16000 | ||
2 | 5,06 | 16000 | ||
Ống thép Hòa Phát Ø 21,2 | 168 | 0,7 | 2,12 | 16000 |
0,8 | 2,41 | 16000 | ||
0,9 | 2,7 | 16000 | ||
1 | 2,99 | 16000 | ||
1,1 | 3,27 | 16000 | ||
1,2 | 3,55 | 16000 | ||
1,4 | 4,1 | 16000 | ||
1,5 | 4,37 | 16000 | ||
1,8 | 5,17 | 16000 | ||
2 | 5,68 | 16000 | ||
2,3 | 6,43 | 16000 | ||
2,5 | 6,92 | 16000 | ||
Ống thép Hòa Phát Ø 22,0 | 168 | 0,7 | 2,21 | 16000 |
0,8 | 2,51 | 16000 | ||
0,9 | 2,81 | 16000 | ||
1 | 3,11 | 16000 | ||
1,1 | 3,4 | 16000 | ||
1,2 | 3,69 | 16000 | ||
1,4 | 4,27 | 16000 | ||
1,5 | 4,55 | 16000 | ||
1,8 | 5,38 | 16000 | ||
2 | 5,92 | 16000 | ||
2,3 | 6,7 | 16000 | ||
2,5 | 7,21 | 16000 | ||
Ống thép Ø 22,2 | 168 | 0,7 | 2,23 | 16000 |
0,8 | 2,53 | 16000 | ||
0,9 | 2,84 | 16000 | ||
1 | 3,14 | 16000 | ||
1,1 | 3,43 | 16000 | ||
1,2 | 3,73 | 16000 | ||
1,4 | 4,31 | 16000 | ||
1,5 | 4,59 | 16000 | ||
1,8 | 5,43 | 16000 | ||
2 | 5,98 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,0 | 113 | 2,3 | 6,77 | 16000 |
2,5 | 7,29 | 16000 | ||
0,7 | 2,52 | 16000 | ||
0,8 | 2,86 | 16000 | ||
0,9 | 3,21 | 16000 | ||
1 | 3,55 | 16000 | ||
1,1 | 3,89 | 16000 | ||
1,2 | 4,23 | 16000 | ||
1,4 | 4,89 | 16000 | ||
1,5 | 5,22 | 16000 | ||
1,8 | 6,18 | 16000 | ||
2 | 6,81 | 16000 | ||
2,3 | 7,73 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,4 | 113 | 2,5 | 8,32 | 16000 |
0,7 | 2,56 | 16000 | ||
0,8 | 2,91 | 16000 | ||
0,9 | 3,26 | 16000 | ||
1 | 3,61 | 16000 | ||
1,1 | 3,96 | 16000 | ||
1,2 | 4,3 | 16000 | ||
1,4 | 4,97 | 16000 | ||
1,5 | 5,3 | 16000 | ||
1,8 | 6,29 | 16000 | ||
2 | 6,92 | 16000 | ||
2,3 | 7,86 | 16000 | ||
2,5 | 8,47 | 16000 | ||
Ống thép Hòa Phát Ø 26,65 | 113 | 0,8 | 3,06 | 16000 |
0,9 | 3,43 | 16000 | ||
1 | 3,8 | 16000 | ||
1,1 | 4,16 | 16000 | ||
1,2 | 4,52 | 16000 | ||
1,4 | 5,23 | 16000 | ||
1,5 | 5,58 | 16000 | ||
1,8 | 6,62 | 16000 | ||
2 | 7,29 | 16000 | ||
2,3 | 8,29 | 16000 | ||
2,5 | 8,93 | 16000 | ||
Ống thép Ø 28,0 | 113 | 0,8 | 3,22 | 16000 |
0,9 | 3,61 | 16000 | ||
1 | 4 | 16000 | ||
1,1 | 4,38 | 16000 | ||
1,2 | 4,76 | 16000 | ||
1,4 | 5,51 | 16000 | ||
1,5 | 5,88 | 16000 | ||
1,8 | 6,98 | 16000 | ||
2 | 7,69 | 16000 | ||
2,3 | 8,75 | 16000 | ||
2,5 | 9,43 | 16000 | ||
2,8 | 10,44 | 16000 |
Quý khách hàng lưu ý, bảng giá ống thép hòa phát có thể có những điều chỉnh theo thời điểm do sự biến động của thị trường hoặc các chương trình khuyến mại của công ty thép Bích Hương. Hãy liên hệ vào hotline để nhận báo giá chính xác nhất nhé các bạn.
4. Tại sao nên mua thép Hòa Phát tại các đại lý?
4. 1. Các đơn vị đại lý thép Hòa Phát
Đất nước bước vào thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vì thế, nhu cầu sử dụng thép ngày càng tăng cao, ống thép Hòa Phát do đó phát triển không ngừng. Để có thể đưa những sản phẩm chất lượng đến với khách hàng, ống Hòa Phát mở rộng mạng lưới phân phối, mang sản phẩm đến tận tay khách hàng. Cam kết hàng chính hãng, quý khách không phải lo lắng về chất lượng thép.
công ty thép Hòa Phát luôn tạo mọi điều kiện để khách hàng mua được thép chính hãng từ mọi nơi thông qua các đại lý.
Mua thép Hòa Phát qua đại lý phân phối cấp 1, giá cả ít biến động, giá ống thép hòa phát 2019, 2020 thực tế cũng không chênh lệch nhiều, chất lượng luôn đảm bảo cùng nhiều ưu đãi. Đặc biệt là việc giao hàng tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách hàng.
4.2 Tìm đơn vị cung cấp thép Hòa Phát chính hãng tại thành phố Hồ Chí Minh?
ống thép tròn Hòa Phát là thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam. Cho nên khó tránh bị giả mạo, khiến khách hàng hoang mang khi mua phải hàng giả, hàng nhái, kém chất lượng. Để đảm bảo chính xác về chất lượng và giá ống thép đen hòa phát khách hàng nên tìm đến các đại lý phân phối thép ống đen hòa phát, ống thép đúc hòa phát uy tín nhất.
Công ty thép Bích Hương là một đơn vị như thế, chúng tôi chuyên phân phối các sản phẩm chất lượng của ong thep hoa phat, với mong muốn cung cấp tới khách hàng, các thông tin, các sản phẩm thép hộp đa dạng về chủng loại phục vụ cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát tại thành phố Hồ Chí Minh, với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, Bích Hương cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng. Đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng mang đến sự chắc chắn và bền vững cho mọi công trình.
Tuy nhiên, nếu quý khách hàng không ở thành phố Hồ Chí Minh thì cũng không cần lo lắng, bởi thép Hòa Phát có mặt trên mọi miền Tổ Quốc. Khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy ống thép hòa phát bình dương, ống thép hòa phát đà nẵng khi quý vị có nhu cầu
Công ty Bích Hương là chọn hàng đầu khi chọn mua vật liệu ống thép hòa phát tphcm cho các công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn. Với nhiều dịch vụ cùng chế độ bảo hành ưu đãi. Bích Hương cam kết đem tới người tiêu dùng các sản phẩm chính hãng thép ông hòa phát .
5. Kết luận
Trên đây là một vài thông tin chia sẻ của chúng tôi về ống thép Hòa Phát, chúng tôi hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích cho quý khách hàng trong việc lựa chọn một thương hiệu một đại lý để tìm mua sản phẩm ống thép inox hòa phát phù hợp với công trình của mình.
Mọi chi tiết mong quý khách hàng liên hệ mua thép Hòa Phát với chúng tôi:
Công ty thép Bích Hương
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023