Thép hộp mạ kẽm – sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng
Ngày nay, trong ngành vật liệu xây dựng có rất nhiều loại khác nhau. Và một trong những vật liệu có tuổi thọ cao, chịu lực tốt phải kể đến đó là thép hộp mạ kẽm. Vậy bạn đã biết về dòng sản phẩm này chưa? Mời bạn tham khảo qua bài viết sau đây.
Mục Lục Nội Dung
- 1. Vài nét về thép hộp mạ kẽm
- 2. Đặc điểm thép hộp mạ kẽm
- 3. Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng
- 4. Một số đơn vị sản xuất thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng
- 5. Một số loại thép hộp mạ kẽm đang có trên thị trường
- 6. Giá tham khảo của một số loại thép hộp mạ kẽm
- 7. Bích Hương – đơn vị chuyên cung cấp thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng
1. Vài nét về thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hình hộp được dùng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội đạt tiêu chuẩn chất lượng JISG 3466 của Nhật bản. Những sản phẩm này thường được phân phối chính thức trên thị trường Việt Nam thông qua việc sản xuất trực tiếp tại các nhà máy thép lớn trong nước theo công nghệ nước ngoài. Hoặc được nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài về Việt Nam.
Thép hộp mạ kẽm chất lượng
Thép hộp mạ kẽm là dòng sản phẩm sở hữu độ bền lớp phủ bề mặt cao nên có khả năng chống lại sự ăn mòn và xâm thực rất tốt. Do đó nó hay được dùng trong xây dựng các công trình kiên cố tại vùng ngập mặn, ven biển, kho hoá chất, những nơi mà loại thép khác sẽ bị ăn mòn nhanh chóng.
Mặt khác, nhờ những ưu điểm hình thức bên ngoài như bề mặt luôn sáng, bóng mà nó rất thích hợp với các công trình xây dựng có mục đích công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất. hay ấn tượng nhất là các công trình ngoài trời, có khả năng chịu được tác động to lớn từ thiên nhiên.
2. Đặc điểm thép hộp mạ kẽm
Nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến nên lớp thép bên trong của những ống thép hộp mạ kẽm không tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài. Nên trên thị trường hiện nay nó có vai trò đặc biệt quan trọng trong các công trình xây dựng, trang trí nội thất cũng như nhiều ngành công nghiệp khác. Thếp hộp mạ kẽm có những ưu điển, nhược điểm sau đây:
2.1. Ưu điểm
Tuổi thọ lớn, độ bền cao: Sản phẩm có khả năng chống mài mòn cực tốt, không bị han gỉ sét và ấn tượng nhất là tuổi thọ của chúng có thể lên tới 50 – 60 năm. Nếu xây dựng tại môi trường không thuận lợi thì tuổi thọ của dòng thép này cũng từ 30 – 40 năm. Đồng thời độ bền của thép rất cao nên không mất quá nhiều chi phí cho việc bảo hành và sửa chữa sản phẩm.
Chi phí sản xuất thấp: So với các loại kim loại quý hiếm khác như nhôm, inox,… là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản và giá thành rẻ. Vì thế nên chi phí sản xuất ra chúng rẻ hơn so với các loại thép khác. Từ đó, chi phí xây dựng công trình sẽ được tiết kiệm hơn cho quý khách hàng.
Lớp phủ bền vững: Lớp phủ mạ kẽm có khả năng chống lại những tác động tiêu cực từ môi trường như mưa, gió,… Và lớp phủ đó có tác dụng trong thời gian lâu dài là một ưu điểm mà tất cả đơn vị xây dựng đều công nhận.
Lớp phủ bền vững cho từng cây thép mạ kẽm
Dễ kiểm tra: Rất dễ nhìn thấy những mối bằng mắt thường trên thân thép hộp. Vì vậy, khi có vấn đề ở các mối chúng ta cũng dễ dàng trong việc khắc phục và sửa chữa. Các kỹ sư cũng đơn giản kiểm soát được mọi tiêu chuẩn cho công trình đang xây dựng hay đã đi vào sử dụng.
Thời gian lắp đặt nhanh chóng: Vì đã được mạ lớp kẽm bên ngoài nên khi thép hộp được đưa tới công trình xây dựng có thể sử dụng luôn không cần phải sơn phủ lớp bảo vệ ngoài thêm nữa.
2.2. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm thì sản phẩm thép hộp mạ kẽm cũng có một vài khuyết điểm nhỏ như độ nhám thấp, tính thẩm mỹ chưa cao. Tuy nhiên những khuyết điểm đó có thể bỏ qua so với những ưu điểm nổi bật mà chúng ta biết đến ở trên.
3. Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng
Ngày nay, thép hộp mạ kẽm được nhiều người áp dụng vào các công trình cơ khí, hệ thống thang máy cáp điện, lan can. Nhờ có bề mặt kẽm tốt, khả năng làm chậm quá trình oxy hoá của thép nên dù có tiếp xúc lâu dài với các chất ăn mòn như nước muối hay mưa axit cũng không ảnh hưởng quá nhiều đến công trình xây dựng như các loại thép khác.
Thép hộp mạ kẽm được dùng rộng rãi trong kết cấu dầm thép, tôn lợp, đai ốc, bu lông, ống dẫn thép. Và đặc biệt là trong một số công trình như: xây nhà, làm cửa sổ, cửa cổng, xà gồ,… hay các đồ dùng trang trí nội thất như cây phơi quần áo, giá đỡ, tủ để đồ, … hoặc khung biển hiệu, rạp, sân khấu,….
4. Một số đơn vị sản xuất thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng
4.1. Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt
Ra đời năm 1994, Mỹ Việt là một trong những đơn vị đi đầu đưa tôn thép đến gần các công trình xây dựng. Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm mang thương hiệu Vitek là một trong những niềm tự hào của Mỹ Việt khi sử dụng công nghệ sản xuất của CHLB Đức. Hiện nay, Mỹ Việt Group là đơn vị đi đầu cung cấp thép khu vực miền Bắc nước ta.
Mỹ Việt Group với các sản phẩm thép hộp kẽm
4.2. Tổng công ty thép Việt Nam
Hay còn có tên gọi là VNSTEEL là một đơn vị hình thành và phát triển song song với ngành luyện kim nước nhà. Công ty sản xuất tất cả các mẫu mã thép hộp mạ kẽm hiện có trên thị trường với công nghệ và dây chuyền sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Hiện nay, công ty đóng vai trò cung cấp khoảng 30% nhu cầu thép cán nguội của thị trường trong nước.
VNSTEEL – sản xuất mọi loại thép trong thị trường Việt
4.3. Tập đoàn Hoà Phát
Là tập đoàn kinh doanh đa lĩnh vực trong tất cả ngành sản xuất vật liệu xây dựng, đồ nội thất và thức ăn chăn nuôi. Và sản xuất thép chiếm tớ 80% doanh thu, lợi nhuận của tập đoàn. Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm cũng được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn do sự đa dạng về mẫu mã và kích thước.
Hoà Phát – thương hiệu thép uy tín, chất lượng
4.4. Công ty thép Pomina
Hiện nay công ty thép Pomina đang là lựa chọn hàng đầu của các công ty xây dựng miền Nam khi có nhu cầu mua vật liệu xây dựng cũng như thép hộp mạ kẽm.
Việc trú trọng đầu tư phát triển dây chuyền chế tạo và nâng cấp công nghệ sản xuất đã mang lại những thành tựu to lớn cho công ty. Và đặc biệt nhất khi Pomina là nhà máy gang thép đầu tiên ở Việt Nam có công nghệ nạp liệu ngang thân là, rất thân thiện với môi trường.
4.5. Tập đoàn Hoa Sen
Tập đoàn hoa sen là một trong những thương hiệu mới phát triển gần đây trên thị trường tôn thép. Tuy nhiên, nhờ sự đa dạng về mẫu mã, chất lượng đảm bảo, giá cả phải chăng mà Hoa Sen đã ghi được dấu ấn trong lòng người tiêu dùng.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Hoa Sen
Những sản phẩm tôn, thép, thép hộp mạ kẽm của Hoa Sen không chỉ có trong nước mà còn được tin dùng ở hơn 70 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới. Hoa Sen chính là đơn vị đi đầu đưa tôn thép Việt Nam ra thị trường thế giới.
5. Một số loại thép hộp mạ kẽm đang có trên thị trường
5.1. Phân loại:
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại thép hộp mạ kẽm:
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Là loại thép được sản xuất có hình dạng chữ nhật với độ dày từ 0.7mm đến 4mm và kích thước từ 10x30mm đến 60x120mm. Loại thép này thường được dùng làm kết cấu chịu lực các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, gia công đồ gia dụng, trang trí,…
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3.5 mm và kích thước 12x12mm đến 90×90 mm. Loại này thường được dùng làm khung nhà thép, khung sườn xe tải, kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng,…
Thép hộp vuông mạ kẽm
5.2. Quy cách thép hộp mạ kẽm
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng quy cách thép hộp mạ kẽm chính xác nhất dưới đây.
5.2.1. Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY (mm) | KL/MÉT | KL/CÂY |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.6 | 0.365 | 2.19 |
1.0 | 0.604 | 3.62 | |
1.2 | 0.723 | 4.34 | |
1.5 | 0.901 | 5.41 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.6 | 0.562 | 3.37 |
1.0 | 0.934 | 5.60 | |
1.5 | 1.395 | 8.37 | |
2.0 | 1.853 | 11.12 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 0.6 | 0.704 | 4.22 |
1.0 | 1.170 | 7.02 | |
1.5 | 1.749 | 10.49 | |
2.0 | 2.324 | 13.94 | |
2.5 | 2.895 | 17.37 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 0.7 | 0.985 | 5.91 |
1.0 | 1.405 | 8.43 | |
1.5 | 2.102 | 12.61 | |
2.0 | 2.795 | 16.77 | |
2.5 | 3.483 | 20.90 | |
3.0 | 4.168 | 25.01 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 0.8 | 1.502 | 9.01 |
1.0 | 1.876 | 11.26 | |
1.5 | 2.808 | 16.85 | |
2.0 | 3.737 | 22.42 | |
2.5 | 4.661 | 27.97 | |
3.0 | 5.581 | 33.49 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 0.9 | 2.113 | 12.68 |
1.0 | 2.347 | 14.08 | |
1.5 | 3.515 | 21.09 | |
2.0 | 4.679 | 28.07 | |
2.5 | 5.838 | 35.03 | |
3.0 | 6.994 | 41.96 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.1 | 3.099 | 18.59 |
1.5 | 4.221 | 25.33 | |
2.0 | 5.621 | 33.73 | |
2.5 | 7.016 | 42.10 | |
3.0 | 8.407 | 50.44 |
5.2.2. Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.7 | 2.53 |
1 | 3.54 | |
1.5 | 5.14 | |
2 | 6.63 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.7 | 3.19 |
1 | 4.48 | |
1.5 | 6.56 | |
2 | 8.52 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.7 | 3.85 |
1 | 5.43 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 0.7 | 5.16 |
1 | 7.31 | |
1.5 | 10.8 | |
2 | 14.17 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1 | 9.19 |
1.5 | 13.62 | |
2 | 17.94 | |
2.5 | 22.14 | |
3 | 26.23 | |
3.5 | 30.2 | |
Hộp vuông mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 12.16 |
1.5 | 16.45 | |
2 | 21.7 | |
2.5 | 26.85 | |
3 | 31.88 | |
3.5 | 36.79 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 |
2 | 33.01 | |
2.5 | 40.98 | |
3 | 48.83 | |
3.5 | 56.58 | |
4 | 64.21 |
6. Giá tham khảo của một số loại thép hộp mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hộp mạ kẽm khác nhau của nhiều nhà sản xuất khác nhau. Tại đây, chúng tôi đưa ra bảng giá tham khảo cho sản phẩm thép hộp kẽm như sau:
6.1. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Hộp chữ nhật 10×20 | 0.70 | cây 6m | 35,500 |
0.80 | cây 6m | 39,000 | |
0.90 | cây 6m | 43,500 | |
1.00 | cây 6m | 48,000 | |
Hộp chữ nhật 13×26 | 0.70 | cây 6m | 44,500 |
0.80 | cây 6m | 49,500 | |
0.90 | cây 6m | 54,500 | |
1.00 | cây 6m | 60,000 | |
1.10 | cây 6m | 65,000 | |
1.20 | cây 6m | 70,500 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.80 | cây 6m | 74,500 |
0.90 | cây 6m | 83,000 | |
1.00 | cây 6m | 91,000 | |
1.10 | cây 6m | 100,000 | |
1.20 | cây 6m | 108,500 | |
1.40 | cây 6m | 124,500 | |
1.70 | cây 6m | 149,500 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.80 | cây 6m | 93,000 |
0.90 | cây 6m | 102,500 | |
1.00 | cây 6m | 113,500 | |
1.10 | cây 6m | 124,500 | |
1.20 | cây 6m | 135,500 | |
1.40 | cây 6m | 157,000 | |
1.70 | cây 6m | 189,500 | |
2.00 | cây 6m | 221,000 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.80 | cây 6m | 110,500 |
0.90 | cây 6m | 123,500 | |
1.00 | cây 6m | 137,000 | |
1.10 | cây 6m | 150,000 | |
1.20 | cây 6m | 163,500 | |
1.40 | cây 6m | 190,000 | |
1.70 | cây 6m | 229,000 | |
2.00 | cây 6m | 267,500 | |
2.50 | cây 6m | 337,000 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.00 | cây 6m | 184,500 |
1.10 | cây 6m | 201,500 | |
1.20 | cây 6m | 219,500 | |
1.40 | cây 6m | 255,000 | |
1.70 | cây 6m | 308,000 | |
1.80 | cây 6m | 326,000 | |
2.00 | cây 6m | 360,500 | |
2.50 | cây 6m | 456,000 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1.10 | cây 6m | 258,000 |
1.20 | cây 6m | 281,000 | |
1.40 | cây 6m | 320,000 | |
1.70 | cây 6m | 386,000 | |
1.80 | cây 6m | 409,500 | |
2.00 | cây 6m | 454,000 | |
2.50 | cây 6m | 571,000 | |
3.00 | cây 6m | 694,000 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1.40 | cây 6m | 396,000 |
1.70 | cây 6m | 469,500 | |
1.80 | cây 6m | 496,500 | |
2.00 | cây 6m | 551,000 | |
2.50 | cây 6m | 689,000 | |
3.00 | cây 6m | 838,500 |
6.2. Thép hộp vuông mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Hộp vuông 14×14 | 0.70 | cây 6m | 32,500 |
0.80 | cây 6m | 37,000 | |
0.90 | cây 6m | 41,000 | |
1.00 | cây 6m | 45,500 | |
1.10 | cây 6m | 49,500 | |
1.20 | cây 6m | 53,000 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.80 | cây 6m | 41,500 |
0.90 | cây 6m | 45,500 | |
1.00 | cây 6m | 50,000 | |
1.10 | cây 6m | 55,000 | |
1.20 | cây 6m | 59,500 | |
1.40 | cây 6m | 68,000 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.70 | cây 6m | 45,000 |
0.80 | cây 6m | 50,500 | |
0.90 | cây 6m | 56,000 | |
1.00 | cây 6m | 61,500 | |
1.10 | cây 6m | 67,000 | |
1.20 | cây 6m | 72,500 | |
1.40 | cây 6m | 83,000 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.70 | cây 6m | 56,500 |
0.80 | cây 6m | 64,500 | |
0.90 | cây 6m | 70,000 | |
1.00 | cây 6m | 77,000 | |
1.10 | cây 6m | 85,000 | |
1.20 | cây 6m | 91,500 | |
1.40 | cây 6m | 105,000 | |
1.70 | cây 6m | 125,000 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.80 | cây 6m | 74,500 |
0.90 | cây 6m | 83,000 | |
1.00 | cây 6m | 91,000 | |
1.10 | cây 6m | 100,000 | |
1.20 | cây 6m | 108,500 | |
1.40 | cây 6m | 125,500 | |
1.70 | cây 6m | 150,500 | |
1.80 | cây 6m | 158,000 | |
2.00 | cây 6m | 174,500 | |
Hộp vuông 40×40 | 1.00 | cây 6m | 122,000 |
1.10 | cây 6m | 133,000 | |
1.20 | cây 6m | 144,500 | |
1.40 | cây 6m | 168,000 | |
1.70 | cây 6m | 202,500 | |
1.80 | cây 6m | 215,000 | |
2.00 | cây 6m | 238,000 | |
2.50 | cây 6m | 297,500 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.00 | cây 6m | 153,500 |
1.10 | cây 6m | 168,500 | |
1.20 | cây 6m | 183,500 | |
1.40 | cây 6m | 213,000 | |
1.70 | cây 6m | 257,000 | |
1.80 | cây 6m | 273,500 | |
2.00 | cây 6m | 298,500 | |
2.50 | cây 6m | 374,000 | |
3.00 | cây 6m | 450,000 | |
Hộp vuông 100×100 | 2.00 | cây 6m | |
2.50 | cây 6m | ||
3.00 | cây 6m |
Trên đây là bảng giá chỉ có tính chất tham khảo mà chúng tôi đưa ra cho bạn đọc. Để có được bảng giá chính xác nhất còn phụ thuộc vào loại thép hộp mạ kẽm đó do đơn vị nào sản xuất? Vì thế, quý khách hàng vui lòng liên hệ với đơn vị cung cấp sản phẩm để có được mức giá chuẩn nhất cho từng sản phẩm bạn đang tìm kiếm.
7. Bích Hương – đơn vị chuyên cung cấp thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng
Khi cần xây dựng, thép hộp mạ kẽm là một sản phẩm sẽ được nhiều nhà thầu quan tâm. Và giá cả của chúng cũng là vấn đề được các nhà thầu thảo luận kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định có sử dụng chúng cho công trình xây dựng hay không?
Vì thế, việc tìm được một đơn vị cung cấp giá thép mạ kẽm uy tín, chất lượng không phải là điều dễ dàng. Đến với công ty thép Bích Hương, chắc chắn quý khách hàng sẽ hài lòng với dịch vụ mà công ty cung cấp, tính chuyên nghiệp trong hợp tác và cả giá cả mà công ty đã đưa ra cho các sản phẩm của mình, trong đó có thép hộp mạ kẽm.
Với trên 20 năm kinh nghiệm, thép Bích Hương tự hào là nhà phân phối sắt thép hàng đầu Việt Nam. Đến với Bích Hương, sẽ có được nền móng vững chắc cho mọi công trình. Vì thế, bạn đừng bỏ qua cơ hội có thể hợp tác cùng Bích Hương nhé!
Mời quý khách hàng ghé thăm website thepbichhuong.com để tìm hiểu về các sản phẩm thép hộp mạ kẽm cũng như các sản phẩm thép xây dựng khác.
Để biết thêm chi tiết mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi:
Công ty thép Bích Hương
Website: https://thepbichhuong.com/
Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@theobichhuong.com
Phone: 02837157394 – 37159414 – 35920685 – 35920686
Fax: 028 3891 1395 – 3712 8023